constitutif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constitutif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constitutif trong Tiếng pháp.
Từ constitutif trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấu thành, hợp thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constitutif
cấu thànhadjective |
hợp thànhadjective |
Xem thêm ví dụ
Parmi les éléments constitutifs de cet énorme fardeau financier, il y a “ le coût des soins de santé (279 millions d’euros), le coût des accidents de la route (315 millions d’euros), le coût de la criminalité (100 millions d’euros) et le coût de la perte de productivité due aux absences (1,34 milliard d’euros) ”. Báo cáo cũng cho biết tổn thất tài chính to lớn này bao gồm chi phí “chăm sóc sức khỏe (350 triệu), thiệt hại do tai nạn giao thông (380 triệu), do những người uống rượu phạm pháp (126 triệu), do giảm năng suất làm việc vì nhân viên vắng mặt (1.300 triệu)”. |
Il peut sembler paradoxal pour un endroit comme le CERN, qu'un laboratoire centré sur l'étude des éléments constitutifs de la matière, incroyablement petits, soit à l'origine de quelque chose d'aussi gros que des données massives. Nó giống như một nghịch lý khi một nơi như CERN, một phòng thí nghiệm tập trung vào nghiên cứu những khối vật chất nhỏ mà ta khó có thể tưởng tượng lại là nguồn gốc của một thứ to lớn như là dữ liệu lớn. |
Dans la terminologie technique postérieure, les quarks de Gell-Mann sont équivalents à des « quarks de courant », ceux de Zweig à des « quarks constitutifs ». Trong thuật ngữ kỹ thuật tiếp theo, cuối cùng các quark của Gell-Mann gần với "các quark hiện tại", trong khi Zweig là "các quark thành phần". ^ “George Zweig”. |
Parmi les documents cités figuraient les pièces constitutives de deux procès intentés par Vu contre le Premier ministre Nguyen Tan Dung, en juin 2009 et en octobre 2010. Trong các tài liệu Trung tướng Tư liệt kê có hai lá đơn Ts Vũ kiện Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng vào tháng Sáu năm 2009 và tháng Mười năm 2010. |
Les statistiques et les dimensions sont les éléments constitutifs des rapports. Vous pouvez poser des questions à leur sujet en langage naturel dans Alertes Analytics. Chỉ số và tham số là yếu tố tạo nên báo cáo và bạn có thể hỏi về các chỉ số này trong Analytics Thông minh bằng ngôn ngữ tự nhiên. |
C'est pourquoi nous devons résoudre ces problèmes, et je sais que le moyen d'y arriver est d'être capable d'avoir un contrôle suprême sur les blocs constitutifs de la nature, la substance de la vie : le simple électron. Đây là lý do tại sao chúng ta phải giải quyết những vấn đề của mình và tôi biết câu trả lời chính là làm sao để kiểm soát được một khối kiến trúc của tạo hóa, thứ chất liệu tạo nên cuộc sống: đó đơn giản là những hạt điện tử. |
De 1900 à 1965, il était constitutif d'une partie du district de Finsbury. Từ 1900 đến 1965, Clerkenwell là một phần của Khu đô thị Finsbury. |
Ainsi, en l'absence de telles dispositions statutaires, les membres d'une LLC doivent établir des dispositions de gouvernance et de protection en vertu d'un accord d'exploitation ou un document constitutif similaire. Do đó, trong trường hợp không có các điều khoản theo luật định như vậy, các thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn phải thiết lập các điều khoản quản trị và bảo vệ theo thỏa thuận điều hành hoặc tài liệu quản lý tương tự. |
Vous trouverez dans cet article une description des éléments constitutifs de l'éditeur de rapports, ainsi qu'une description de leur rôle. Bài viết này sẽ giới thiệu về các mục trong Trình chỉnh sửa báo cáo và mục đích của các mục đó. |
L’espérance de vie moyenne des habitants en Angleterre est de 77,5 ans pour les hommes, et de 81,7 ans pour les femmes, la moyenne la plus élevée des quatre nations constitutives du Royaume-Uni. Tuổi thọ dự tính trung bình của cư dân Anh là 77,5 năm đối với nam giới và 81,7 năm đối với nữ giới, đây là mức cao nhất trong bốn quốc gia của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. |
La vie privée est un élément constitutif de nos démocraties. Quyền riêng tư là viên gạch căn bản của nền Dân chủ. |
D'après l'acte constitutif de l'Union africaine, les langues de travail sont l'anglais, l'arabe, le français, le portugais et, si possible, les langues africaines. Ngôn ngữ làm việc của Liên minh châu Phi là tiếng Ả Rập, tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Bồ Đào Nha, và các ngôn ngữ châu Phi "nếu có thể". |
L'acte constitutif de l'Union africaine, créée en 2002 à Durban, a été signé par tous les chefs d'État de tous les pays membres de l'Organisation de l'Unité Africaine (OUA). Tổ chức này dược thành lập tháng 9, năm 2002 là được xem là tổ chức kế thừa Tổ chức Liên đoàn châu Phi (OAU). |
Quant aux autres éléments constitutifs du signe des derniers jours révélé par le Christ, voici des faits qui méritent considération : la proclamation dans toute la terre de la présence et du Royaume du Christ a pris une ampleur sans précédent dans l’Histoire. Hơn nữa, về những khía cạnh khác của điềm chỉ về những ngày cuối cùng, hãy lưu ý đến các sự kiện sau đây: Việc thông báo trên khắp đất về sự hiện diện của Đấng Christ và Nước Đức Chúa Trời đã đạt đến tầm mức rộng lớn chưa từng có trong lịch sử. |
Qui plus est, en substituant “le Seigneur” à “Jéhovah” on ampute la Bible d’un de ses principaux éléments constitutifs: le nom personnel de Dieu. Thêm vào đó, việc thay thế “Giê-hô-va” bằng từ “Chúa” đã loại bỏ điều cốt yếu ra khỏi Kinh-thánh: đó là danh riêng của Đức Chúa Trời. |
Quant aux autres éléments constitutifs du signe des derniers jours, voici des faits qui méritent considération: La proclamation par toute la terre de la présence et du Royaume du Christ a pris une telle ampleur qu’il n’y a jamais eu de précédent de ce genre dans l’Histoire. Hơn nữa, về những khía cạnh khác của điềm chỉ về những ngày cuối cùng, hãy lưu ý đến các sự kiện sau đây: Việc thông báo trên khắp đất về sự hiện diện của đấng Christ và Nước Đức Chúa Trời đã đạt đến tầm mức rộng lớn chưa từng có trong lịch sử. |
Le traité constitutif de l'UNASUR a été signé le 23 mai 2008 lors du troisième sommet des chefs d’État qui s'est tenu à Brasilia (Brésil). Hiệp ước Thành lập UNASUR được ký kết ngày 23 tháng 5 năm 2008, tại hội nghị các nguyên thủ quốc gia lần thứ ba được tổ chức tại Brasília, Brasil. |
Le traité constitutif prévoit l'installation du siège de l'Union à Quito (Équateur). Theo như Hiệp ước Thành lập, trụ sở của liên minh sẽ nằm ở Quito, Ecuador. |
À l'instar de Murray Gell-Mann, il réalisa que de nombreuses propriétés importantes de particules comme les baryons (c'est-à-dire les protons et les neutrons) peuvent être expliquées en les décrivant comme des triplets de particules constitutives (qu'il appela as et que M. Gell-Mann appela quarks), avec un nombre baryonique et une charge électrique fractionnaires. Giống như Gell-Mann, ông nhận ra rằng một số tính chất quan trọng của các hạt như baryon (ví dụ, proton và neutron) có thể được giải thích bằng cách xử lý chúng như ba bộ phận của các hạt cấu thành khác (mà ông gọi là aces và Gell-Mann gọi là quark) số baryon và điện tích. |
C'est dans cette série, au début 1924 que les premiers billets de banque furent émis au nom de l'URSS comportant l'emblème de l'État avec 6 bandes autour du blé, avec les inscriptions dans les quatre langues des républiques constitutives de l'Union : RSFS de Russie, RSFS de Transcaucasie (RSS d'Azerbaïdjan, RSS d'Arménie et RSS de Géorgie), RSS d'Ukraine et RSS de Biélorussie. Đầu năm 1924, ngay trước lần tái phát hành tiếp theo, tiền giấy đầu tiên được phát hành dưới tên Liên Xô, có biểu tượng của nhà nước với 6 dải xung quanh lúa mì, đại diện cho ngôn ngữ của 4 nước thành viên cộng hòa liên minh sau: SFSR của Nga, SFSR của Transcaucasian (tiếng Azerbaijan, tiếng Armenia và tiếng Gruzia), tiếng Ukraina SSR và Byelorussian SSR. |
Et ils n'ont certainement pas eu l'intention de décrire la mécanique des explosions de supernova, ce qui nous a appris au final où les éléments constitutifs de la vie furent synthétisés dans l'univers. và họ dĩ nhiên không có ý định mô tả cơ chế của vụ nổ siêu tân tinh điều mà cuối cùng cho chúng ta hiểu ra được những thành tố của sự sống đã được tổng hợp trong vũ trụ |
Le 8 août 2011, un rapport basé sur les études de la NASA d'une météorite trouvée sur Terre a suggéré que les blocs constitutifs de l'ARN et de l'ADN (les nucléotides, issus des bases nucléiques, dont fait partie la guanine) pourraient s'être formés dans l'espace extra-terrestre,,. Các phát hiện của NASA năm 2011 dựa trên những nghiên cứu về thiên thạch được phát hiện trên Trái Đất cho thấy rằng các thành phần của RNA và DNA (adenine, guanine và các phân tử hữu cơ liên quan) có thể được hình thành trong không gian bên ngoài Trái Đất. |
Peter Wingate, cité plus haut, explique : “ Même si le corps est au repos, il a besoin d’un apport constant d’énergie pour assurer les processus chimiques et l’activité des organes vitaux ; et les éléments constitutifs de bien des tissus requièrent un renouvellement constant. Tác giả Wingate, được nói đến ở trên, giải thích: “Ngay cả khi thân thể nghỉ ngơi, nó cũng cần được liên tục cung cấp năng lượng để thực hiện các tiến trình hóa học, các công việc của các cơ quan trọng yếu; và vật liệu của nhiều mô tế bào cần thay thế thường xuyên”. |
Grâce à ce guide de référence, vous connaîtrez mieux les principaux éléments constitutifs d'un réseau Ad Manager. Tài liệu tham khảo nhanh này cho bạn biết về các yếu tố chính tạo thành một mạng Ad Manager. |
Tout comme la médecine sert à guérir plus que les éléments constitutifs du corps seul, la puissance et la beauté de la musique transcende le « E » au milieu de notre bien-aimé acronyme. Cũng giống như thuốc thì được dùng để chữa bệnh hơn là việc chỉ là những khối tạo dựng của cơ thể, sức mạnh và vẻ đẹp của âm nhạc còn lớn hơn cả cái gọi là sự giải trí. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constitutif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới constitutif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.