consist of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consist of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consist of trong Tiếng Anh.
Từ consist of trong Tiếng Anh có nghĩa là gồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consist of
gồmverb Beer consists of 90% water. Bia bao gồm 90% nước. |
Xem thêm ví dụ
The municipality consists of the settlements of Ələt, Pirsaat, Baş Ələt, Yeni Ələt, Qarakosa, Kotal, and Şıxlar. Nay là các Thôn Chằm (Trạch Hạ), Thôn Thượng (Trạch Thượng), Thôn Chợ (Cao Thị), Thôn Chua (Minh Châu), Thôn Quyếch, Thôn Đìa, Thôn Dộc (Phượng Trì). |
It consists of one of the teeth. Người ta chỉ biết nó từ một chiếc răng duy nhất. |
The prize of the bingo competition consists of a castle and a plane, right? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
This group of minerals consists of tectosilicates. Nhóm khoáng vật này thuộc nhóm khoáng vật silicat (tectosilicat). |
Will the day come when all knowledge will consist of what we expect —the truth? Có ngày nào mà mọi thông tin chúng ta nhận được đều là sự thật theo như mong đợi không? |
Mouralia is a genus of moths of the Noctuidae family, consisting of only one species Mouralia tinctoides. Mouralia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae, chỉ gồm một loài Mouralia tinctoides. |
Ordinances consist of acts that have spiritual meanings. Các giáo lễ gồm có những hành động mà có những ý nghĩa thuộc linh. |
This battery, commanded by Captain Ray Cox, consisted of about 40 Mormon men. Đơn vị pháo binh này do Đại Úy Ray Cox chỉ huy, gồm có khoảng 40 người Mặc Môn. |
Your soul consists of your body and spirit (see D&C 88:15). Bản thể của các anh chị em gồm có thể xác và linh hồn (xin xem GLGƯ 88:15). |
UEFA consists of 55 national association members. UEFA gồm 55 thành viên Hiệp hội quốc gia. |
Akagi's aircraft complement consisted of 24 Zeros, 18 D3As, and 18 B5Ns. Liên đội không quân phối thuộc của Akagi bao gồm 24 chiếc Zero, 18 chiếc D3A và 18 chiếc B5N. |
Accommodations in those pueblos usually consisted of a tiny, windowless room with a bed and nothing else. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
The production process consists of the real process and the income distribution process. Quy trình sản xuất bao gồm bao gồm quy trình thực tế và quy trình phân phối thu nhập. |
All other responsibilities are held by the Board which consists of 16 persons. Hiện nay, ban giám đốc điều hành tập đoàn bao gồm 16 người. |
Context consists of circumstances that surround or give background to a particular scripture passage, event, or story. Văn cảnh gồm có những hoàn cảnh xung quanh hoặc đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện, hay một câu chuyện đặc biệt. |
The tour consisted of 39 dates in the United States and two in Canada. Giải đấu bao gồm 23 đội-20 ở Hoa Kỳ và 3 ở Canada. |
The armor of the PT-76 consists of homogeneous, cold-rolled, welded steel. Giáp của PT-76 làm bằng thép cán nguội có độ bền cao. |
A minority consisting of the Swiss People's Party (SVP/UDC) wanted to block the initiative. Một nhóm thiểu số bao gồm Đảng Nhân dân Thụy Sĩ (SVP/UDC) muốn chặn sáng kiến này. |
A formal Irish-language personal name consists of a given name and a surname. Một tên cá nhân mang tính chính thức trong tiếng Ireland bao gồm một tên riêng và một tên họ. |
This consists of vast grasslands punctuated by trees. Điều này bao gồm các đồng cỏ rộng lớn được bao phủ bởi cây cối. |
The game consists of eight worlds with four sub-levels called "stages" in each world." Trò chơi bao gồm 8 cảnh (world) với 4 cảnh phụ gọi là "vòng" (stage) trong mỗi cảnh. |
The two-hour film consists of eighteen short films set in different arrondissements. Bộ phim kéo dài 2 tiếng, bao gồm 18 bộ phim nhỏ được quay tại nhiều địa điểm khác nhau. |
It consists of a single chamber accessed by a shaft. Nó bao gồm một buồng duy nhất kết nối bởi một trục. |
The endospore consists of the bacterium's DNA, ribosomes and large amounts of dipicolinic acid. Các nội bào tử sẽ chứa DNA của vi khuẩn, ribosome và một lượng lớn axit dipicolinic. |
Eastern Algeria consists of a massive area extensively dissected into mountains, plains, and basins. Đông Algerie bao gồm một khu vực rộng lớn bị chia cắt thành núi, đồng bằng và lưu vực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consist of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới consist of
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.