conductor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conductor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conductor trong Tiếng Anh.
Từ conductor trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất dẫn, chỉ huy, người bán vé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conductor
chất dẫnnoun (something which can transmit electricity, heat, light or sound) Salt water is a great conductor of electricity.. 8th Grade Physics Nước muối là chất dẫn điện rất tốt. |
chỉ huynoun (person who conducts an orchestra, choir or other music ensemble) It was overbooked but the conductor used to be a sommelier at the old Versailles. Vé đã bị đặt hết rồi, nhưng chỉ huy từng là người hầu rượu ở Versailles. |
người bán vénoun On the upper deck of the next carriage there is a conductor's compartment. Trên tầng trên toa hành khách kế bên, có 1 ngăn dành cho người bán vé. |
Xem thêm ví dụ
It was overbooked but the conductor used to be a sommelier at the old Versailles. Vé đã bị đặt hết rồi, nhưng chỉ huy từng là người hầu rượu ở Versailles. |
The Congregation Book Study conductor will use an up-to-date list to be sure all in his group are accounted for. Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên. |
If you choose to do this, you should approach the conductor well before the meeting begins. Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp. |
More evidence is found, including Cassetti's coffee cup laced with barbital, an embroidered handkerchief and, in Mrs. Hubbard's compartment, the button of a conductor's uniform. Nhiều bằng chứng được tìm thấy, gồm cả tách cà phê của Cassetti được tẩm bằng một loại thuốc Barbiturat, một chiếc khăn thêu có chữ H và, ở khoang của bà Hubbard, cái khuy áo trong bộ đồng phục của một nhạc trưởng. |
On September 20, 2005, Alsop became the first conductor ever to receive a MacArthur Fellowship. Ngày 20 tháng 9 năm 2005, Alsop đã trở thành nhạc trưởng đầu tiên nhận được học bổng MacArthur. |
Congregation Book Study conductors are interested in seeing that everyone in their group shares in the ministry during August. Các anh hướng dẫn nhóm Học Cuốn Sách Hội Thánh mong rằng mọi người trong nhóm mình tham gia thánh chức vào tháng 8. |
To get the correct pulse with this kind of visual device, the musician watches the pendulum as if watching a conductor's baton. Để có được nhịp độ chính xác với loại thiết bị nhìn này, nhạc sĩ quan sát máy đếm nhịp như nhìn cây gậy dẫn của nhạc trưởng. |
Cooperating With Our Congregation Book Study Conductor Hợp tác với người điều khiển Buổi học cuốn sách của hội-thánh |
Today, silver metal is also used in electrical contacts and conductors, in mirrors and in catalysis of chemical reactions. Kim loại bạc được dùng trong công nghiệp làm chất dẫn va tiếp xúc, trong gương và trong điện phân của các phản ứng hóa học. |
Both overhead wire and third-rail systems usually use the running rails as the return conductor but some systems use a separate fourth rail for this purpose. Cả hệ thống đường dây trên cao và ray thứ ba thường là cực dương và sử dụng đường ray chạy tàu làm cực âm nhưng cũng có hệ thống khác hệ thống ray thứ tư phân tách sử dụng một đường ray riêng làm cực âm. |
Let's look at the next conductor, Richard Strauss. Hãy đến với nhạc trưởng tiếp theo, Richard Strauss. |
2 A Zealous Share in the Field Ministry: One of the most important responsibilities of the book study conductor is to help every member of the group to have a zealous share in the ministry. 2 Hăng hái tham gia rao giảng: Một trong các trách nhiệm quan trọng nhất của người điều khiển nhóm học sách là giúp mỗi người ở trong nhóm hăng hái tham gia rao giảng. |
The conductor may briefly consider the daily text if it relates to our preaching activity and offer one or two specific field service suggestions or present a brief demonstration of the current offer. Người điều khiển có thể xem vắn tắt đoạn mỗi ngày nếu liên hệ đến hoạt động rao giảng và nêu ra một hoặc hai lời đề nghị rõ rệt hay cho làm một trình diễn ngắn về việc mời nhận sách báo hiện hành. |
14 After starting his first study in the Knowledge book, one brother said that conducting it is “simple if the conductor just asks the questions, reads some applicable scriptures, and makes sure that the student understands.” 14 Sau khi bắt đầu cuộc học hỏi đầu tiên với sách Sự hiểu biết, một anh nói rằng việc điều khiển rất “dễ nếu người điều khiển chỉ hỏi các câu hỏi, đọc một số câu Kinh-thánh thích hợp, và nên chắc chắn là người học hiểu rõ”. |
Study conductors should make sure that there is sufficient territory so that the group will be kept busy for the entire field service period. Người điều khiển buổi học cuốn sách nên lo liệu sao cho có đầy đủ khu vực để nhóm hoạt động trong suốt buổi. |
Of course, Watchtower Study conductors will want to continue using these questions to review the material at the end of the study. Dĩ nhiên, anh điều khiển Buổi học Tháp Canh vẫn dùng những câu hỏi này để ôn lại sau khi thảo luận xong. |
The conductor for a period of time was A. Vedel. Nhạc trưởng trong một khoảng thời gian là A. Vedel. |
If further clarification was needed, the conductor was directed to offer a “brief and succinct” explanation. Nếu cần làm rõ thêm, anh điều khiển có thể giải thích “ngắn gọn và súc tích”. |
19 Let the conductor know that you would like to comment on a specific paragraph. 19 Cho anh điều khiển biết anh chị muốn bình luận ở đoạn nào đó. |
Overseers Taking the Lead —Congregation Book Study Conductors Các giám thị dẫn đầu —Anh điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh |
They must also lie parallel to a conductor's surface, otherwise this would produce a force that will move the charge carriers to even the potential of the surface. Chúng cũng phải song song với bề mặt của vật dẫn điện, nếu không điều này sẽ sinh ra một lực làm di chuyển các điện tích tới những vị trí không đều về điện thế. |
Listen, I can't help it, he's a great conductor. Nghe này, ông ấy là một nhạc trưởng tài ba. |
I decided to write a piece for choir a couple of years later as a gift to this conductor who had changed my life. Một vài năm sau, tôi quyết định viết một bản cho dàn hợp xướng như một món quà tới vị chỉ huy đã thay đổi cuộc đời tôi. |
A publisher who accompanies the conductor and participates may also count the time. Người công bố đi chung với người điều khiển và tham gia cuộc học hỏi đó cũng có thể tính giờ. |
17 At the end of the month, all book study conductors and their assistants will want to encourage each one in their group to turn in a service report immediately after the month ends. 17 Vào cuối tháng, tất cả các anh hướng dẫn buổi học cuốn sách của hội thánh và các anh phụ tá sẽ khuyến khích mọi người trong nhóm nạp ngay phiếu báo cáo rao giảng vào cuối tháng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conductor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conductor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.