condescend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condescend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condescend trong Tiếng Anh.

Từ condescend trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ cố, hạ mình, chiếu cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condescend

hạ cố

verb

Don't you condescend to me.
Cô không cần phải hạ cố với tôi.

hạ mình

verb

I will overlook your condescending tone if you heed the gravity of mine.
Ta sẽ bỏ qua giọng điệu hạ mình đí nếu bà để ý tới trọng lượng của ta.

chiếu cố

verb

Rosings Park, and she often condescends to drive by my humble dwelling in her little phaeton and ponies.
Rosings Park, Và bà ấy thường chiếu cố đến căn nhà bé nhỏ của tôi bằng chiếc xe ngựa của bà ấy

Xem thêm ví dụ

" If your Majesty would condescend to state your case, " he remarked, " I should be better able to advise you. "
" Nếu hoàng của bạn sẽ chiều nhà nước trường hợp của bạn, " ông nhận xét, " Tôi cần được tốt hơn có thể tư vấn cho bạn. "
(b) What does God’s “condescending” to help “the lowly one” mean?
(b) Việc Đức Chúa Trời “hạ mình” để giúp đỡ “người khốn-cùng” có nghĩa gì?
Their taunts turned to ridicule, combined with condescending remarks.
Những lời trêu chọc của chúng biến thành nhạo báng kết hợp với những lời nhận xét hạ cấp.
I was very condescending.
Tôi rất kiêu hãnh.
And we allowed users, readers, two places where they could contribute to the paper: the letters page, where they could write a letter in, and we would condescend to them, cut it in half, and print it three days later.
Và chúng ta cho phép người dùng, đọc giả, hai địa điểm mà họ có thể đóng góp cho tờ báo: trang thư, nơi họ có thể viết thư vào, và chúng tôi sẽ chiếu cố, cắt bức thư làm đôi, và in chúng ba ngày sau đó.
In part, she said: “To those two very patient and humble individuals, I would like to convey my apology for my most self-righteous and condescending behaviour.
Trong lá thư đó, bà viết: “Tôi xin gửi đến hai cá nhân rất khiêm nhường và kiên nhẫn ấy lời xin lỗi về thái độ tự cao tự đại và hành vi trịch thượng của mình.
Don't condescend to me, Kato.
Đừng chiếu cố tôi, Kato.
I don't need you goin'around throwing'out these textbook terms... like some condescending know-it-all.
Tôi không cần cô lòng vòng phun toàn ba thuật ngữ sách vở như mấy kẻ biết-tuốt ra vẻ bề trên.
Well, yes, but these answers are pessimistic and condescending.
Đúng là như vậy, nhưng những câu trả lời này vẫn còn rất bi quan và chưa đầy đủ.
Jehovah is so high that he has to condescend even “to look on heaven.”
Đức Giê-hô-va ở nơi cao đến độ Ngài phải “hạ mình xuống đặng xem-xét trời”.
He condescended to be tempted, tried, mocked, judged, and crucified, even though He had power and authority to prevent such actions.
Ngài đã hạ cố để bị cám dỗ, bị thử thách, bị nhạo báng, bị xét xử và bị đóng đinh, mặc dù Ngài có quyền năng và thẩm quyền để ngăn chặn những hành động như vậy.
I marvel to think that the Son of God would condescend to save us, as imperfect, impure, mistake-prone, and ungrateful as we often are.
Tôi kinh ngạc khi nghĩ rằng Vị Nam Tử của Thượng Đế đã hạ cố để cứu rỗi chúng ta, vì chúng ta không hoàn hảo, không thanh khiết, dễ làm điều lầm lỗi, và vô ơn như chúng ta thường như vậy.
Don't be condescending.
Đừng có hạ mình thế.
Don't you condescend to me.
Cô không cần phải hạ cố với tôi.
Are we patronizing and condescending with them?
Chúng ta có lên giọng kẻ cả và hách dịch với họ không?
Used generally in colloquial speech in the Nordic countries as a sociological term to denote a condescending attitude towards individuality and personal success, the term refers to a mentality that diminishes individual effort and places all emphasis on the collective, while simultaneously denigrating those who try to stand out as individual achievers.
Được sử dụng chung trong bài phát biểu thông tục ở các nước Bắc Âu như một thuật ngữ xã hội học để biểu thị thái độ hạ thấp cá nhân và thành công, thuật ngữ này đề cập đến một tâm lý làm giảm nỗ lực cá nhân và tập trung vào những người cố gắng nổi bật trong khi đồng thời chê bai những người cố gắng nổi bật như người thành đạt cá nhân.
I have condescended to you with the idea that you are voting against your economic interests -- voting against your interests, as if I know your interests.
Tôi đã tỏ ra hạ mình trước anh, và nói: sẽ thật sai lầm nếu anh đi ngược với lợi ích kinh tế của mình, "anh đang đi ngược với lợi ích của mình", nói cứ như thể tôi thật sự hiếu anh muốn gì vậy.
But liberals on my side, we can be self-righteous, we can be condescending, we can be dismissive of anyone who doesn't agree with us.
Nhưng những người theo đảng tự do thì nghiêng về phía tôi, chúng ta có thể tự công bình, chúng tôi có thể hạ mình, chúng ta có thể thờ ơ với bất cứ ai không đồng tình với mình.
Like the big engine that wouldn’t condescend to pull the cars over the mountain, Sam Brannan was not focused on building up the kingdom of God.
Cũng giống như cái đầu máy xe lửa lớn mà không hạ mình để kéo các toa xe lên núi, Sam Brannan không chú tâm đến việc xây đắp vương quốc của Thượng Đế.
I will overlook your condescending tone if you heed the gravity of mine.
Ta sẽ bỏ qua giọng điệu hạ mình đí nếu bà để ý tới trọng lượng của ta.
To secure the French military support needed to further Cesare’s objectives, the pope condescended to a convenient but scandalous divorce sought by Louis XII of France that allowed him to marry Anne of Brittany and add her duchy to his kingdom.
Nhằm bảo đảm được sự ủng hộ quân sự của nước Pháp, cần thiết để đẩy mạnh các mục tiêu của Cesare, giáo hoàng đã nhượng bộ để cho Vua Louis XII của nước Pháp thực hiện cuộc ly hôn tiện lợi nhưng đầy tai tiếng. Cuộc ly dị này cho phép vua kết hôn với Anne của xứ Brittany và sát nhập lãnh địa của bà vào vương quốc mình.
Can you stop condescending for one second or is it a principle of your bullshit philosophy?
Anh không thể dẹp cái thái độ ấy trong 1 giây hoặc vứt cái đống triết lý khỉ gió của anh đi được à?
That sounds both passive-aggressive and condescending.
Nghe có vẻ như vừa tránh né đối đầu vừa tỏ vẻ trịch thượng bề trên.
Neither do condescending lectures.
Lên mặt quở trách cũng không đắc sách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condescend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.