computer trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ computer trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ computer trong Tiếng Ý.
Từ computer trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy vi tính, máy điện toán, máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ computer
máy vi tínhnoun (Un dispositivo programmabile che effettua calcoli matematici e operazioni logiche, capace di trattare, memorizzare e accedere a grandi quantità di dati molto rapidamente.) Se avessi i soldi, comprerei un computer. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua máy vi tính. |
máy điện toánnoun (Un dispositivo programmabile che effettua calcoli matematici e operazioni logiche, capace di trattare, memorizzare e accedere a grandi quantità di dati molto rapidamente.) Il computer può essere un oggetto utile e indispensabile. Một máy điện toán có thể là một dụng cụ hữu ích và rất cần thiết. |
máy tínhnoun (dispositivo elettronico) Per poter studiare la linguistica computazionale è necessario conoscere varie lingue, inoltre bisogna essere pratici nell'utilizzo dei computer. Để nghiên cứu ngôn ngữ học bằng máy tính cần phải biết nhiều ngôn ngữ, nhưng cũng phải biết sử dụng thành thạo máy tính. |
Xem thêm ví dụ
Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali. Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống. |
Ho incrociato alcuni dati trovati sul computer di Tamir. Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir. |
Nel 2012 Google ha annunciato che un algoritmo di apprendimento approfondito ha guardato i video di YouTube e ha suddiviso i dati su 16 000 computer per un mese e il computer ha imparato in modo autonomo concetti quali persone e gatti solo guardando i video. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
40 anni fa, i computer venivano visti come una cosa minacciosa, qualcosa che intimidiva, qualcosa che riduceva il lavoro. 40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm. |
Stan Ulam, Richard Feynman e John von Neumann, e fu von Neumann che disse, dopo la bomba, che stava lavorando su qualcosa di più importante delle bombe: stava pensado ai computer. Stan Ulam, Richard Feynman và John von Neumann, và sau khi chế tạo quả bom, Neumann là người đã nói rằng ông đang chế tạo 1 cỗ máy quan trọng hơn các quả bom rất nhiều: ông đang suy nghĩ về máy tính. |
In quella comunità non avevamo un televisore, non avevamo computer, ovviamente, né radio. Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio. |
Lasciate che ve lo ricordi: in un Turing Test avete un muro, parlate con qualcuno dall'altra parte del muro, e quando non riuscirete più ad attribuire la risposta ad un umano o ad un computer, allora i computer avranno raggiunto livelli umani di intelligenza. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Ma se attiviamo il tracciamento della testa, il computer può cambiare l'immagine sullo schermo e farlo rispondere ai movimenti della testa. Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu. |
Questa simulazione al computer si deve a un gruppo della relatività alla NASA Goddard. Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard. |
E infatti, il cervello dei bambini sembra essere il più potente computer in grado di apprendere sulla terra. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
Come la controcultura degli anni ́60 ha dato forma all'industria del personal computer ". Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. " |
Così, David e io decidemmo di andare a scoprire, grazie alla migliore ricerca a cui potevamo appellarci, cosa avrebbe fatto sì che una ragazzina si mettesse a usare un computer, per raggiungere il livello di comfort e disinvoltura con la tecnologia che i coetanei maschi hanno, in quanto giocano coi videogiochi. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
Usando le simulazioni al computer possiamo rallentare il tempo, immergerci negli atomi Noah Finkelstein: dùng mô phỏng trên máy tính chúng ta có thể làm thời gian trôi chậm lại. |
Ma progettiamo dei compiti al computer in cui possiamo misurare, al millisecondo, quanto sono bravi a saltare da un compito all'altro. Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác. |
Il computer e'Mary nella stanza bianca e nera. Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen. |
Genitori, siamo consapevoli del fatto che i dispositivi mobili con accesso a Internet, e non i computer, sono i maggiori imputati? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
Nel luglio 1996, i Radiohead iniziarono le registrazioni di OK Computer nel loro studio "Canned Applause", un capannone convertito vicino a Didcot, Oxfordshire. Tháng 7 năm 1996, Radiohead tiến hành chơi nháp và thu âm OK Computer tại phòng thu Canned Applause, gần Didcot, Oxfordshire. |
Può essere compilata in una sequenza di zero e uno -- e 'pronunciata' da un computer. Ngôn ngữ này có thể được biên dịch thành những con số không và số một và được "thi hành" bằng máy tính. |
Perché usare i calcolatori per mostrare a uno studente come risolvere a mano un problema che il computer dovrebbe in ogni caso risolvere? Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm? |
È lì che sta solo sperando che (il computer) si avvii... Thằng bé có vẻ đang mong cái máy khởi động, và, bạn biết đấy... |
Allora spostai la sedia più vicino all’anziano Eyring e allo schermo del computer e prestai molta più attenzione! Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn! |
Questo metodo, che consisteva nell’inserire il testo due volte e nel mettere poi a confronto al computer le differenze tra le due bozze, portava a fare davvero pochissimi errori. Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể. |
Tajemnica Statuetki è un videogioco d'avventura del 1993, sviluppato e pubblicato da Metropolis Software House per computer basati su MS-DOS. Tajemnica Statuetki là một trò chơi phiêu lưu năm 1993, phát triển và xuất bản bởi Metropolis Software House cho các máy tính dựa trên DOS. |
Questo computer sembra essere veloce, lei si muove molto velocemente, Khi tôi làm cái này, tôi có một giây phút, gọi sao nhỉ, được khai sáng khi nhận ra máy tính làm việc với tốc độ rất cao. |
In sostanza, ho murato un computer in un muro di uno slum di New Dehli. Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ computer trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới computer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.