complacente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complacente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complacente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ complacente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dễ tính, dễ dãi, đồng cảm, tử tế, vừa ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complacente

dễ tính

(accommodating)

dễ dãi

(accommodating)

đồng cảm

(sympathetic)

tử tế

vừa ý

(complacent)

Xem thêm ví dụ

Quando somos complacentes com esse parâmetro, quando dizemos a nós mesmos que essa ajuda é melhor do que não fazer nada, tendemos a investir de forma ineficaz, em ideias próprias que achamos inovadoras, em escrever relatórios, em passagens de avião e carrinhas.
Sự tự mãn chính là thứ cản trở chúng ta, khi chúng ta nói với nhau rằng làm từ thiện thì tốt hơn là không làm gì, chúng ta có xu hướng đầu tư không hiệu quả vào ý tưởng nảy sinh như đổi mới, viết báo cáo, vé máy bay và những chuyến xe chở hàng.
(2 Pedro 3:3, 4) Para nós, cristãos, há o perigo de que a atitude complacente, cheia de dúvidas e materialista deles aos poucos afete a maneira de encararmos nossos privilégios do Reino.
(II Phi-e-rơ 3:3, 4). Với tư cách là tín đồ đấng Christ, mối nguy hiểm đang đe dọa chúng ta là thái độ tự mãn, nghi ngờ và duy vật của họ có thể dần dần ảnh hưởng đến cách chúng ta xem những đặc ân của mình liên quan đến Nước Trời.
White, especialista em desenvolvimento infantil, diz que a rigidez não fará com que a criança “venha a amá-lo menos do que se for complacente. . . .
White, một nhà có thẩm quyền về ngành mở mang trí con trẻ, nói rằng cha mẹ nghiêm nghị không khiến con cái sẽ yêu ít hơn các cha mẹ nhân nhượng ...
Outro modo de a religião falsa ter sabotado a consciência de muitos é por mostrar-se complacente com qualquer moralidade, ou a falta dela, que por acaso esteja na moda.
Ngoài ra, tôn giáo giả còn làm bại hoại lương tâm của nhiều người bằng cách chiều theo bất cứ loại đạo đức—hoặc vô đạo đức—nào đang thịnh hành.
Contudo, para que não nos tornemos complacentes, gostaria de citar 2 Néfi, no Livro de Mórmon:
Tuy nhiên, để tránh việc chúng ta trở nên tự mãn, tôi xin trích dẫn từ 2 Nê Phi trong Sách Mặc Môn:
Eu sou profundamente complacente com aqueles que desejam e optam pela mudança de género, mas isso nunca deveria incluir Frank Kitchen.
Tôi cảm thông với những ai muốn và chọn thực hiện phẫu thuật chuyển giới, nhưng những người đó không bao gồm Frank Kitchen.
A questão é, enquanto profissionais da construção, enquanto arquitetos, engenheiros, ou supervisores, se sabem que isto acontece, quando vão às obras todas as semanas, serão vocês complacentes ou cúmplices nas violações dos direitos humanos?
Câu hỏi đặt ra, là 1 chuyên gia xây dựng 1 kiến trúc sư, 1 kỹ sư, 1 nhà phát triển nếu bạn biết vấn nạn này đang hoành hành nếu chúng ta thấy cảnh này hàng tuần, thì các bạn có hài lòng hoặc đồng lõa với sự vi phạm quyền con người đó không?
Evite a atitude complacente
Tránh thái độ tự mãn
Não podemos ser complacentes nisso.
Chúng ta không thể tự mãn với điều này.
Não podemos ser complacentes.
Chúng ta không thể trở nên tự mãn được.
Se falharmos, será porque crescemos complacentes e limitamos nossas ambições.
Nếu ta thất bại, đó là vì chúng ta đã tự mãn và đã giới hạn các tham vọng của mình.
□Falta de entusiasmo para com a verdade, espírito complacente.
□ Thiếu sự hăng hái cho lẽ thật, có tinh thần tự mãn
Estamos sendo complacentes em nossa abordagem de ensinar o mundo inteiro?
Chúng ta có mãn nguyện trong phương pháp giảng dạy của mình cho tất cả thế gian không?
Mas, se formos complacentes, mais cedo ou mais tarde daremos um passo em falso.
Tuy nhiên, nếu chúng ta trở nên tự mãn, sớm muộn gì chúng ta cũng sẽ đi trật bước.
Deves ser mais complacente.
Ta nghĩ cô sẽ biết hợp tác hơn đấy.
11 Atualmente, alguns dos das “outras ovelhas” tornaram-se complacentes, e, por falta de fé, deixaram de servir a Jeová.
11 Ngày nay, một số người trong số “chiên khác” đã trở nên tự-mãn và, vì sự thiếu đức tin, đã ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va.
Irmãos, o que podemos fazer... com a fraqueza e a luxúria dos homens e mulheres complacentes?
Và, thưa các bạn ở dưới, chúng ta có thể làm được gì để ngăn cản... những người đàn ông hư hỏng và những người phụ nữ yếu đuối này?
Ele é complacente, ele é previsível, ele é chato.
Anh ta tự mãn, có thể đoán trước và nhạt nhẽo.
Mas, por outro lado, não sejam complacentes.
Tuy nhiên mặt khác cũng đừng tự ru ngủ mình.
Os cristãos em Laodicéia haviam ficado influenciados pelo espírito existente na cidade materialmente próspera em que viviam e se tornaram complacentes para com as suas verdadeiras necessidades espirituais.
Tín đồ Đấng Christ tại Lao-đi-xê bị ảnh hưởng bởi xu hướng tinh thần của thành phố phồn vinh nơi họ sinh sống và trở nên thờ ơ với nhu cầu thực sự về thiêng liêng.
Não seja complacente comigo.
Cô không cần phải hạ cố với tôi.
O que deve fazer agora todo aquele que tiver ficado complacente, conforme indicado por que palavras de Jesus?
Những ai đã trở nên tự-mãn nên làm gì bây giờ, theo lời chỉ dẫn của Giê-su?
Eliminou desculpas dos que são complacentes.
Nó lấy đi lý sự của những người tự mãn.
Não há lugar para discípulos medianos ou complacentes.
Không có chỗ cho các môn đồ trung bình hoặc tự mãn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complacente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.