commerce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commerce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commerce trong Tiếng Anh.
Từ commerce trong Tiếng Anh có các nghĩa là thương mại, buôn bán, thương nghiệp, Thương Mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commerce
thương mạinoun (large scale trade) To this day modern industry, commerce, and science all cater to taste. Ngày nay, công nghiệp, thương mại và khoa học hiện đại đều phục vụ cho vị giác. |
buôn bánnoun (large scale trade) This is commerce in Kenya, right along the train tracks, Đây là khu buôn bán ở Kenya, ngay cạnh đường ray, |
thương nghiệpnoun (large scale trade) Pirates have cut off our Egyptian grain supply... and Spartacus raids the commerce of all south Italy. Lũ cướp biển đã cắt nguồn tiếp tế lương thực từ Ai Cập... và Spartacus tấn công vào thương nghiệp phía Nam nước Ý. |
Thương Mạinoun Jorge and the boys down at the Chamber of Commerce got to keep things humming. Jorge và mấy anh chàng ở dưới Phòng Thương mại nên phát triển việc này. |
Xem thêm ví dụ
It is the product of Somalia's rich tradition of trade and commerce. Nó là sản phẩm của truyền thống thương mại và buôn bán mạnh mẽ của Somalia. |
Pre-order sales immediately jumped to #1 on Amazon China and other electronic commerces. Doanh số album đặt trước đã ngay lập tức chiếm vị trí thứ #1 tại Amazon Trung Quốc và các trang mua bán trên mạng khác. |
Released as a double-LP on EMI's Harvest label, the first two sides contained live performances recorded at Manchester College of Commerce and Mothers, a club in Birmingham. Phát hành đĩa than 2 mặt tại hãng EMI’s Harvest, mặt đầu gồm ghi âm các buổi biểu diễn tại Manchester College of Commerce and Mothers, một câu lạc bộ ở Birmingham. |
While the land campaigns had contributed to saving Canada, the Royal Navy had shut down American commerce, bottled up the U.S. Navy in port, and widely suppressed privateering. Trong khi các chiến dịch đất đã đóng góp ít, Hải quân Hoàng gia đã bị phá hủy thương mại Mỹ, đóng chai lên của Hải quân Mỹ tại cảng và bị đàn áp nặng nề quyền tư nhân. |
Admiral Scheer underwent a refit while her sister ships set out on commerce raiding operations in the Atlantic. Admiral Scheer trải qua đợt đại tu vào lúc mà các tàu chị em của nó đang tiến hành các chiến dịch cướp tàu buôn. |
Mackay claims that many such investors were ruined by the fall in prices, and Dutch commerce suffered a severe shock. Mackay cho rằng những nhà đầu tư như thế phá sản khi giá giảm và thương mại Hà Lan phải chịu một cú sốc nặng nề. |
In addition, directors of chambers of commerce and representatives of the private sector shared their views of doing business in Vietnam, including the challenges, opportunities and the legislation needed to facilitate further investment in the country. Ngoài ra, giám đốc các phòng thương mại và các đại diện doanh nghiệp tư nhân cũng chia sẻ quan điểm về môi trường kinh doanh tại Việt Nam, về các thách thức và cơ hội và các luật lệ cần có để tạo thuận lợi cho đầu tư hơn nữa tại Việt Nam. |
In April 2015 Xiaomi announced it would make its Mi devices available through two of India's major e-commerce sites and through offline retailers for the first time. Trong tháng 4 năm 2015, Xiaomi công bố nó sẽ làm cho thiết bị Mi của nó có sẵn thông qua hai trong số các trang web thương mại điện tử lớn của Ấn Độ, và thông qua các nhà bán lẻ offline cho lần đầu tiên. |
The first exposition took place in 1999 at the Institut supérieur du commerce de Paris and welcomed 3,200 visitors, a number which has grown steadily. Triển lãm Nhật Bản đầu tiên diễn ra vào năm 1999 tại Institut supérieur du commerce de Paris và đón 3.200 lượt khách, số khách đến tăng đều đặn sau mỗi đợt tổ chức. |
Google is also working with existing advertisers and online e-commerce platforms like Shopify and payment aggregators like BillDesk and PayU. Google cũng đang làm việc với các nhà quảng cáo và nền tảng thương mại điện tử trực tuyến như Shopify cùng với các nền tảng thanh toán khác như Billdesk và PayU. |
I was recently elected, as Emeka mentioned, as the President of the South African Chamber of Commerce in America. Như Emeka đã nói, tôi vừa được đề cử làm Chủ tịch Phòng Thương Mại Nam Phi ở Mỹ. |
In 1887, Kuroda was appointed to the cabinet post of Minister of Agriculture and Commerce. Kuroda được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Thương mại năm 1887. |
Under the Provisional Government, there were ten ministries: Huang Xing was appointed both as the Minister of the Army and as Chief of Staff Huang Zhongying as the Minister of the Navy Wang Chonghui as the Minister of Foreign Affairs Wu Tingfang as the Minister of the Judiciary Chen Jingtao as the Minister of Finance Cheng Dequan as the Minister of Internal Affairs Cai Yuanpei as the Minister of Education Zhang Jian as the Minister of Commerce Tang Soqian as the Minister of Communications. Theo Chính phủ lâm thời, có mười bộ: Hoàng Hưng được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Quân đội và là Tham mưu trưởng Huang Zhongying làm Bộ trưởng Hải quân Wang Chonghui làm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Wu Tingfang làm Bộ trưởng Tư pháp Chen Jingtao làm Bộ trưởng Bộ Tài chính Cheng Dequan làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ Thái Nguyên Bồi làm Bộ trưởng Bộ Giáo dục Zhang Jian làm Bộ trưởng Bộ Thương mại Tang Soqian làm Bộ trưởng Bộ Truyền thông. |
Since the mid-1990s, the Internet has had a revolutionary impact on culture, commerce, and technology, including the rise of near-instant communication by electronic mail, instant messaging, voice over Internet Protocol (VoIP) telephone calls, two-way interactive video calls, and the World Wide Web with its discussion forums, blogs, social networking, and online shopping sites. Từ giữa những năm 1990, Internet đã có một tác động mang tính cách mạng đối với văn hóa, thương mại và công nghệ, bao gồm sự gia tăng của giao tiếp gần như ngay lập tức bằng thư điện tử, tin nhắn tức thời, cuộc gọi qua điện thoại Giao thức Internet (VoIP), tương tác hai chiều các cuộc gọi video và World Wide Web với các diễn đàn thảo luận, blog, mạng xã hội và các trang web mua sắm trực tuyến. |
Commerce from throughout ancient world was gathered into the warehouses of Tyre. Nền thương nghiệp trong thế giới cổ đại đều tập trung về các nhà kho ở Týros. |
Commerce is ancient. Thương mại cũ. |
English went on to study commerce at the University of Otago, where he was a resident at Selwyn College, and then completed an honours degree in English literature at Victoria University of Wellington. Anh đã đi vào nghiên cứu thương mại tại Đại học Otago, nơi ông là một cư dân tại Selwyn College, và sau đó hoàn thành một bằng danh dự trong văn học Anh tại Đại học Victoria của Wellington. |
Historically it has played an extremely important role in the commerce of the New York metropolitan area. Trong lịch sử vịnh đóng một vai trò cực kỳ quan trọng đối với thương mại của Vùng đô thị New York. |
Japanese-American Norman Mineta, who had previously been Secretary of Commerce, is the longest-serving Secretary, holding the post for over five and a half years, and Andrew Card is the shortest-serving Secretary, serving only eleven months. Norman Mineta, người Mỹ gốc Nhật từng làm Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ trước đó, là người giữ chức vụ này lâu nhất, trên 5 năm rưỡi. |
All the Chinese community are united under the Sabah United Chinese Chambers of Commerce (SUCC), an organisation that promotes national unity and continuous contribution towards the state economy. Toàn bộ cộng đồng người Hoa thống nhất dưới Tổng thương hội Trung Hoa Sabah (SUCC), một tổ chức xúc tiến đoàn kết dân tộc và tiếp tục đóng góp cho kinh tế bang. |
30 November 1942: German commerce raider Michel sank the freighter Sawokla, U-177 sank the troopship Llandaff Castle east of South Africa, and U-181 sank the freighter Cleanthis in the Mozambique Channel. 30 tháng 11 năm 1942: German commerce raider Michel đánh đắm tàu chở hàng Sawokla, U-177 đánh đắm tàu chở lính Llandaff Castle phía đông Nam Phi, và U-181 đánh đắm tàu chở hàng Cleanthis ở Mozambique Channel. |
Owing to their strategic importance in international commerce, politics, and warfare, the Turkish Straits have played a significant role in European and world history, and have since been governed in accordance with the 1936 Montreux Convention. Do tầm quan trọng chiến lược của chúng trong thương mại quốc tế, chính trị và chiến tranh, các eo biển Thổ Nhĩ Kỳ đã đóng một vai trò quan trọng trong lịch sử châu Âu và thế giới, và từ đó được điều hành phù hợp với Công ước Montreux năm 1936. |
Figures released by the Tibet Autonomous Regional Bureau of Commerce show that in the 51 days of trading in 2006, only US$186,250 worth of trade passed through Nathu La. Số liệu của Cục Mậu dịch Tây Tạng cho thấy trong 51 ngày mở cửa mậu dịch vào năm 2006, mậu dịch qua Nathu La chỉ đạt giá trị 186.250 USD. |
He improved the harbor Cosimo I had built and diverted part of the flow of the Arno River into a canal called the Naviglio, which aided commerce between Florence and Pisa. Ông đã cho tu sửa cảng Cosimo và làm đổi hướng một phần dòng chảy của sông Arno vào một con kênh có tên là Naviglio, nhằm giúp cho sự thông thương giữa Firenze và Pisa. |
Marike met her future husband, F. W. de Klerk, at Potchefstroom University (where she was studying for a degree in commerce). Marike gặp người chồng tương lai của bà,F. W. de Klerk, tại Đại học Potchefstroom (nơi bà đang theo học ngành thương mại). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commerce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commerce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.