comical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comical trong Tiếng Anh.
Từ comical trong Tiếng Anh có các nghĩa là khôi hài, tức cười, hài hước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comical
khôi hàiadjective I mean, some of the things you say are just comical. Ý tôi là, một số điều cậu nói rất khôi hài. |
tức cườiadjective |
hài hướcadjective In kind of a comical turn in that particular case, Một khía cạnh hài hước trong vụ này, |
Xem thêm ví dụ
Comic book superheroine Wonder Woman's chief adversary is Dr. Barbara Ann Minerva, alias The Cheetah. Trong bộ truyện tranh nổi tiếng có tên Wonder Woman thì kẻ thù chính của các siêu anh hùng là tiến sĩ Barbara Ann Minerva, bí danh Con Báo săn. |
The English edition was released by Comics One in October 2003. Phiên bản tiếng Anh được phát hành bởi Comics One vào tháng 10 năm 2003. |
I think you drew something other than comics. E rằng không được. |
Created by writer Joseph Samachson and designed by artist Joe Certa, the character first appeared in the story "The Manhunter from Mars" in Detective Comics #225 (Nov. 1955). Nhân vật được tạo ra bởi Joseph Samachson và nghệ sĩ Joe Certa, xuất hiện lần đầu tiên trong Detective Comics #225 "The Manhunter From Mars" vào tháng 10 năm 1955. |
Also, another sense which comics' vision represents, and that's time. Ngoài ra, một ý nghĩa khác mà sự mơ mộng của truyện tranh đại diện, đó chính là thời gian. |
Other popular seinen manga magazines include Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump, and Afternoon. Một số tạp chí seinen manga phổ biến khác gồm có Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump và Afternoon. |
On December 30, King Features signed its first newspaper, New York Mirror, to publish the Mickey Mouse comic strip with Walt's permission. Ngày 30 tháng 12, King Features đã ký kết hợp đồng với tờ báo đầu tiên của họ, New York Mirror, để xuất bản các tập truyện tranh này dưới sự cho phép của Walt Disney. |
In a feature article on Gamasutra, art director Jason Beck explained that Torchlight's art style was inspired by comic books and classic film animation, using stylized character designs combined with painterly background textures. Trong một bài báo trên Gamasutra, đạo diễn nghệ thuật Jason Beck giải thích phong cách nghệ thuật đó của Torchlight được lấy cảm hứng từ truyện tranh và phim hoạt hình cổ điển, bằng cách sử dụng các thiết kế nhân vật cách điệu kết hợp với kết cấu nền hội họa . |
Comic Book Awards Almanac. Comic Book Awards Almanac (bằng tiếng Anh). |
Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (stylized as 4: Rise of the Silver Surfer) is a 2007 superhero film, based on the Marvel Comics superhero team the Fantastic Four. Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (còn được biết đến với tên Fantastic Four 2 hay cách điệu như Fantastic 4: Rise of the Silver Surfer) là bộ phim siêu anh hùng năm 2007, dựa trên truyện tranh Fantastic Four. |
It's an adult comic we need to make not children's comic. Chúng ta vẽ truyện tranh người lớn, nhưng nãy giờ.... rõ ràng là truyện tranh siêu tưởng. |
And one of the most important things about comics, I discovered, was that comics are a visual medium, but they try to embrace all of the senses within it. Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó. |
Although he was interested in English, he never explored literature (preferring comic books) and disliked math and social studies. Mặc dù có hứng thú với tiếng Anh, anh chưa bao giờ khám phá văn học cũng như ghét các môn toán và xã hội. |
The film was illustrated as manga in the February and March edition of CoroCoro Comic. Bộ phim đã được thể hiện dưới dạng truyện tranh vào tháng hai và tháng ba trong những ấn bản của CoroCoro Comic. |
Remember all those comics my granddad used to have. Nhớ lại những cuốn truyện này ông của cha thường có. |
You expect a kid to pay $ 19 for a comic book? Cô tin là bọn trẻ con sẽ bỏ 19 $ để mua truyện tranh sao? |
Kabosu was first pictured in a 2010 blog post by Sato; afterwards, variations of the pictures using overlaid Comic Sans text were posted from a Tumblr blog, Shiba Confessions. Kabosu được chụp lần đầu tiên trong một bài blog năm 2010 của Sato; sau đó, các biến thể của bức ảnh có chèn thêm những dòng chữ Comic Sans được đăng lên từ một blog trên Tumblr, Shiba Confessions. |
Can I see the comics? Tớ có thể xem vài chuyện hài không? |
Chuang Yi began distribution of sticker collectibles from Panini Comics and Topps UK in 2004 and 2005, and in 2006 began distribution of comics in India. Sáng Nghệ bắt đầu đảm nhiệm việc phân phối những bộ nhãn dán do Panini Comics và Topps UK sản xuất vào năm 2004 và 2005; đến năm 2006 họ bắt đầu xuất bản truyện tranh ở Ấn Độ. |
Wein returned to comics writing for DC in the late 2000s, where he collaborated in the DC Comics nostalgic event DC Retroactive writing stories for the one-shot specials Batman – The '70s (September 2011) drawn by Tom Mandrake and Green Lantern – The '80s (October 2011) drawn by Joe Staton. Wein trở về viết truyện cho DC vào cuối thập niên 2000, đây cũng là lúc ông cộng tạc cùng DC Comics trong sự kiện DC Retroactive, tại đây ông viết một one-shot đặc biệt Batman – The '70s (09/2011), được vẽ bởi Tom Mandrake và Green Lantern – The '80s (10/2011), được vẽ bởi Joe Staton. |
Batman's origin is first presented in Detective Comics #33 (Nov. 1939) and is later expanded upon in Batman #47. Nguồn gốc của Batman lần đầu tiên được trình bày trong Detective Comics #33 (tháng 11 năm 1939), và sau đó được làm rõ hơn trong Batman #47. |
Ha then made his directorial debut with Rollercoaster (released internationally as Fasten Your Seatbelt), based on his own screenplay about the comic interactions between the cabin crew and passengers (including an arrogant Hallyu star played by Jung Kyung-ho) of a flight from Tokyo to Gimpo International Airport which becomes in danger of crashing when the plane hits a major storm. Ha Jung-woo ra mắt với vai trò đạo diễn với phim Rollercoaster (pháp hành quốc tế với tên gọi Fasten Your Seatbelt), dựa trên kịch bản phim của riêng anh về sự tương tác hài hước giữa nhóm phi hành đoàn và các hành khách (bao gồm một ngôi sao ngạo mạn của làn sóng Hallyu do Jung Kyung-ho) thủ vai) trên một chuyến bay từ Tokyo đến Sân bay quốc tế Gimpo đang có nguy cơ bị rơi khi chiếc máy bay gặp phải một cơn bão lớn. |
The evenings include events such as awards ceremonies, the annual Masquerade costume contest, and the Comic-Con International Independent Film Festival, which showcases shorts and feature-length movies that do not have distribution or distribution deals. Các đêm hội nghị bao gồm những sự kiện như lễ trao giải, cuộc thi hóa trang Masquerade thường niên và Liên hoan phim độc lập quốc tế Comic-Con, nơi trình chiếu những bộ phim chưa có nhà phân phối hoặc phân phối giao dịch. |
Donald Duck comics were banned from Finland because he does n't wear pants . Truyện tranh Chú vịt Donald bị cấm ở Phần Lan vì vịt Donald không mặc quần . |
In Ufology, conspiracy theory, science fiction, and comic book stories, claims or stories have circulated linking UFOs to Nazi Germany. Trong UFO, thuyết âm mưu, khoa học viễn tưởng và các cuốn truyện tranh, tuyên bố hoặc câu chuyện đã lưu hành đều liên kết UFO với Đức Quốc xã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới comical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.