coapsă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coapsă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coapsă trong Tiếng Rumani.
Từ coapsă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đùi, Đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coapsă
đùinoun De data asta am ejaculat pe coapsa ei. Lần này, tôi xuất tinh lên đùi cổ. |
Đùi
Coapsele tale arată ca o brânză de vaci aruncată de cineva pe un trotuar fierbinte. Bắp đùi của em trông giống như miếng phomat trắng mà ai đó quẳng lên trên một vỉa hè nóng bỏng |
Xem thêm ví dụ
Apoi, îmi iau mâna şi... îi mângâi uşor coapsa. Tiếp theo, tớ dùng tay và sượt nhẹ qua đùi cô ấy. |
Pompa mă cam deranja când cântam, de aceea am atașat- o de coapsa interioară, cu ajutorul unui portjartier și al unui bandaj elastic. Cái máy bơm hơi phiền nhiễu mỗi khi tôi biểu diễn, nên tôi phải gắn nó vào phía trong của đùi bằng vòng đai và băng gạc cứu thương. |
Asaltul poziției, în timpul căruia Bonaparte a fost rănit la coapsă, a dus la capturarea orașului și la promovarea sa în gradul de general de brigadă. Cuộc đột kích lên vị trí trên, trong đó Bonaparte bị thương ở đùi, đã dẫn tới việc chiếm được thành phố sau đó, nhờ vậy ông được thăng hàm Thiếu tướng ở tuổi 24. |
De data asta am ejaculat pe coapsa ei. Lần này, tôi xuất tinh lên đùi cổ. |
Are două alunite pe coapsa stângă. Cô ta có hai nốt ruồi trên đùi trái. |
De la coapsă până la gât, Efialtes. Từ chân cho đến cổ, Ephialtes à. |
Ar trebui să existe un unghi de 90 de grade între vițel și coapsa Phải tạo 1 góc 90 độ giữa chân và đùi chứ. |
Pe 7 iunie, Leandro Damião s-a retras de la echipa din cauza unei accidentări la coapsă și a fost înlocuit de Jô. Ngày 7 tháng Sáu, Leandro Damião rút lui do chấn thương bắp đùi và được thay thế bằng Jô. |
Data viitoare, lasă- l pe Karl să- şi dea jos pantalonii.Bagă- i asta în coapsă, şi răsuceşte- l Lần tới, cứ để Karl cởi quần ra, thọc cái này vào đùi nó, Xoay cán cho vết thương không cầm được, nó tiêu luôn |
Am prelevat fragmentul de muşchi din coapsa lui Jeff. Tôi đã lấy mẫu cơ đùi của Jeff. |
Psalmistul a cîntat cu referire la Regele mesianic astfel: „Războinic viteaz, încinge-ţi sabia la coapsă . . . Nói về Vua Mê-si, người viết Thi-thiên hát: “Hỡi Đấng mạnh-dạn, hãy đai gươm nơi hông... |
Doar o injecţie în coapsa stângă, o dată pe săptămână. Tiêm vào đùi phải, một tuần một mũi. |
Apoi, cu o mişcare rapidă, „Ehud a întins mâna stângă, a scos sabia de la coapsa lui dreaptă şi i-a înfipt-o în pântece [lui Eglon]. Rồi, một cách nhanh chóng, “Ê-hút bèn giơ tay tả ra rút gươm đeo ở phía hữu, mà đâm người nơi bụng. |
Fiecare spartan îl protejează pe cel de la stânga lui, de la coapsă până la gât, cu scutul. Mỗi người Sparta tự bảo vệ phía bên trái của mình Từ chân cho đến cổ bằng chiếc khiên. |
Îl ai tatuat pe coapsă. Anh xăm ở bắp đùi ấy. |
Nimeni altul decât Isus Cristos, căruia îi sunt adresate cuvintele profetice: „Războinic viteaz, încinge-ţi sabia la coapsă, — măreţia Ta şi splendoarea Ta. Không ai khác hơn là Chúa Giê-su Christ. Lời tiên tri nói về ngài: “Hỡi Đấng mạnh-dạn, hãy đai gươm nơi hông, là sự vinh-hiển và sự oai-nghi của Ngài. |
Aşa cum se arată în Numeri capitolul 5, în ce sens avea ‘să i se usuce coapsa’ unei femei vinovate de adulter (Num. Khi nào Năm Hân Hỉ của tín đồ Đấng Christ bắt đầu, và mang lại sự giải thoát nào vào thời kỳ đó? |
Şi cu capul pe umărul meu, mâna pe coapsa mea, Tưa vào vai tôi, và đặt tay trên đùi. |
E foarte aproape de coapsă. Thực ra nó gần với đùi của anh hơn. |
Prin piciorul ei fin, piciorul drept, şi coapsa tremurând, Şi demesnes că nu există minciună adiacente, Chân tốt, chân thẳng, và đùi run rẩy, các demesnes rằng có nằm liền kề, |
Merge mai bine dacă-l pui pe coapsă. Đặt phía trên đùi sẽ có tín hiệu tốt nhất đấy. |
Arde coapsa lui Lou. Lou's thigh burn. |
Fiind stângaci însă, Ehud şi-a ascuns sabia „sub haine, peste coapsa dreaptă“, unde era mai puţin probabil să fie căutat de gărzile împăratului. Là người thuận tay trái, Ê-hút dấu vũ khí “trong áo mình nơi háng hữu” là chỗ lính phòng vệ của vua ít khi xét tới. |
Dumnezeu l-a lăsat pe Iacov cu coapsa dislocată. Chúa bỏ lại Jacob với một bên đùi bị thương. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coapsă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.