classroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ classroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classroom trong Tiếng Anh.
Từ classroom trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớp học, phòng đọc, phòng học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ classroom
lớp họcnoun (room in a school) In this classroom, as a matter of fact. Thật ra thì ngay trong lớp học này. |
phòng đọcnoun (room in a school) |
phòng họcnoun (room in a school) They don't even feel safe in their own classroom. Chúng thậm chí còn không thấy an toàn trong phòng học của chính mình. |
Xem thêm ví dụ
When I went back to my classroom in the fall, my students were able to use the same methods that I had learned in the summer on a river in their own back yard, the Chicago River, to do real science. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
You see, I would argue that Riley is a metaphor for all kids, and I think dropping out of school comes in many different forms -- to the senior who's checked out before the year's even begun or that empty desk in the back of an urban middle school's classroom. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
He was able to implement the seminar teaching method in his classroom and focused on archival research and analysis of historical documents. Ông đã thực hiện phương pháp giảng dạy hội thảo trong lớp học của mình và tập trung vào việc nghiên cứu và phân tích các tài liệu lịch sử lưu trữ. |
I remember trying to draw the plan of salvation on a blackboard in a classroom of our chapel in Frankfurt, Germany. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
NComputing offers a performance-based , hardwired VDI that it says is ideal for classrooms of up to 30 users . Ncomputing cung cấp một giải pháp VDI nối cứng dựa trên hiệu suất mà họ cho biết sẽ lý tưởng cho các phòng học lên đến 30 người dùng . |
For example, before class you could ask a class member or a member of your auxiliary presidency to set up your classroom and prepare audiovisual equipment so that you will have more time to greet class members as they enter the room. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
And we have 26 elephants here, and our research is focused on the evolution of intelligence with elephants, but our foundation Think Elephants is focused on bringing elephants into classrooms around the world virtually like this and showing people how incredible these animals are. Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường. |
When a supervisor comes to visit the classroom, he or she not only checks the construction of the toilet but also what is the quality of teaching. Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy. |
The moment the teacher left the classroom, it became quite noisy. Khi giáo viên vừa ra khỏi lớp, không khí trong lớp trở nên ồn ào. |
This is in Cambodia, rural Cambodia -- a fairly silly arithmetic game, which no child would play inside the classroom or at home. Đây là Cam-pu-chia, cùng hẻo lánh-- một trò chơi toán học khá ngớ ngẩn mà không đứa trẻ nào sẽ chơi trong lớp hoặc tại nhà. |
And you can see from the student testimonials that students actually find that because of this large online community, they got to interact with each other in many ways that were deeper than they did in the context of the physical classroom. Và các bạn có thể thấy từ lời chứng thực của học sinh rằng họ thật sự nhận ra rằng bởi vì cái cộng đồng lớn qua mạng này họ được tương tác với nhiều người bằng nhiều cách sâu sắc hơn là khi họ ở trong lớp học bình thường. |
In this classroom, as a matter of fact. Thật ra thì ngay trong lớp học này. |
And the linear modeling involved in that was some good stuff for my classroom, but it eventually got me on "Good Morning America" a few weeks later, which is just bizarre, right? Và mô hình lối đi liên quan với vấn đề trên là mấy thứ tôi áp dụng trong lớp học của mình, nhưng cuối cùng nó khiến tôi được đưa lên chương trình “ Good Morning America.” Thật kì lạ phải không? |
(Teachers may need to help students understand that some experiences are too sacred or personal to share in a classroom setting; see Alma 12:9; D&C 63:64.) (Các giảng viên có thể cần giúp các học viên hiểu rằng một số kinh nghiệm thì quá thiêng liêng hoặc riêng tư để chia sẻ trong bối cảnh lớp học; xin xem An Ma 12:9; GLGƯ 63:64). |
They don't even feel safe in their own classroom. Chúng thậm chí còn không thấy an toàn trong phòng học của chính mình. |
Your opportunities to teach and lift class members and help them come unto Christ extend beyond the classroom and beyond those who attend your formal lessons. Các cơ hội của các anh chị em để giảng dạy và soi dẫn học viên và giúp họ đến cùng Đấng Ky Tô vượt xa khỏi lớp học và khỏi những người tham dự các bài học chính thức của các anh chị em. |
In this video, Brother Webb explains what this might look like in a classroom and why it is important. Trong video này, Anh Webb giải thích việc một lớp học có thể như thế nào và tại sao điều này là quan trọng. |
Then, María Isabel asked to visit all the classrooms. Kế tiếp, em María Isabel xin được thăm mỗi lớp. |
In an unruly classroom in Thailand, the teacher called 11-year-old Racha up before the class and commended him on his behavior, saying: “Why don’t all of you take him as an example? Tại Thái Lan, trong một lớp học quậy phá, cô giáo đã kêu em Racha 11 tuổi lên đứng trước lớp và khen về cách cư xử của em. Cô nói: “Tại sao các em không theo gương của Racha? |
Working with what we had in our humble office, we created a classroom of desks using only one small table. Làm việc với phông nền dựng tạm, chúng tôi tạo một phòng học đầy bàn mà chỉ thực sự dùng một chiếc bàn nhỏ. |
In the classroom, students are ready to learn when their minds are alert, when their attention is focused on the learning experience, and when they manifest a willingness to be taught by the Spirit. Trong lớp học, các học viên sẽ sẵn sàng học khi tâm trí của họ tỉnh táo, khi sự chú ý của họ được tập trung vào kinh nghiệm học hỏi, và khi họ cho thấy sự sẵn lòng để được Thánh Linh giảng dạy. |
But what's happening, our learning-different kids -- dyslexic -- we've renamed them prolexic -- are doing well in these beautiful, beautiful classrooms. Nhưng điều gì đang xảy ra, những đứa trẻ khó khăn trong học tập của chúng ta -- gọi là thiểu năng trí tuệ (dyslexic) -- chúng tôi đổi tên thành prolexic -- chúng đang học tập tại các lớp học ở đây. |
Wolf Trap's Institute of Education, as part of a $1.5 million Department of Education grant, trains and places teaching artists into preschool and kindergarten classrooms. Sói cái Bẫy của Viện của Giáo dục, như một phần của một 1.5 triệu usd của Sở Giáo dục grant, xe lửa và nơi dạy nghệ sĩ vào non và các lớp mẫu giáo. |
No longer am I able to teach in the Gilead classroom. Tôi không còn có thể dạy Trường Ga-la-át được nữa. |
A little later another teacher, who was passing by, noticed the excitement in the classroom and inquired what was happening. Lát sau, một thầy khác đi ngang qua, thấy không khí sôi động của lớp học, đến hỏi thăm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới classroom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.