civilian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ civilian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civilian trong Tiếng Anh.

Từ civilian trong Tiếng Anh có các nghĩa là thường dân, dân sự, dân thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ civilian

thường dân

adjective

In this era, wars have killed more civilians than ever before.
Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết.

dân sự

nounadjective

You and Martin are hereby appointed civilian scouts.
Ethan, anh và Martin được lệnh làm trinh sát dân sự.

dân thường

adjective

We've been in a collision with a civilian vehicle.
Chúng tôi va phải xe của dân thường.

Xem thêm ví dụ

Not limiting their activities to the purging of Polish civilians, the UPA also wanted to erase all traces of the Polish presence in the area.
Không chỉ hạn chế các hoạt động của họ ở việc tẩy rửa thường dân Ba Lan, UPA còn muốn xóa tất cả các dấu vết về sự hiện diện của Ba Lan trong khu vực .
On 7 November 2006, amidst conflicting claims, over 45 Tamil civilians were killed in what is known as the Vaharai bombing.
Ngày 7 tháng 11, năm 2006, 45 thường dân Tamil đã bị giết trong vụ đánh bom Vaharai.
The IMC seeks to exploit the Frontier's rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier's independence.
IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier.
The Israeli army had a total strength, including reservists, of 264,000, though this number could not be sustained, as the reservists were vital to civilian life.
Quân Israel lúc tổng động viên, tức bao gồm cả quân dự bị, gồm 264.000 người, dù số quân đó không thể duy trì lâu dài được, vì quân dự bị đóng vai trò sống còn trong vận hành cuộc sống hàng ngày của đất nước.
380 civilians are killed and some 800 are wounded.
380 dân thường đã chết và 800 người bị thương.
In 1980, she was awarded the Distinguished Civilian Service Medal, the United States Department of Defense's highest civilian award, for her work with the Hollywood Canteen.
Năm 1980, bà được trao Huân chương công dân cống hiến đặc biệt, phần thưởng cao nhất của Bộ Quốc phòng Mỹ dành cho công dân, cho sáng lập Hollywood Canteen.
In addition, the displacement of civilian populations and the overcrowding of refugees into cities led to both disease and famine.
Thêm vào đó, những đoàn thường dân chạy loạn và di cư tập trung đông đúc ở các thành phố càng làm bệnh dịch và nạn đói trầm trọng thêm.
All civilians are innocent.
Dân thường vô tội.
" We will enter the South as civilians coming from the neutral state of Kentucky to join the southern cause. "
Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam.
Both soldiers and civilians were wounded .
Cả lính và các thường dân đều bị thương .
In this era, wars have killed more civilians than ever before.
Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết.
Those explosives mean there is an imminent threat... of serious harm to the civilian population.
Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân.
Many years ago I heard a mathematician from Vienna, whose name was Marchetti, explain how the innovation in the military industry -- therefore, secret innovation -- and the innovation in the civilian society are two sinusoids that are kind of opposed.
Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau.
After World War II the airstrip was repaired, and eventually converted to joint civilian/military use in 1956, and commercial flights to Ishigaki began on June 16 of that year.
Sau Thế chiến II, phi đạo đã được sửa chữa, và cuối cùng được chuyển đổi sang sử dụng chung cho dân sự / quân sự vào năm 1956, và các chuyến bay thương mại đến Ishigaki bắt đầu vào ngày 16 tháng 6 năm đó.
Civilian.
Người qua đường.
Following the dawn of the new year, suspected LTTE fighters carried out two bus bombings in the south of the country, killing 21 civilians.
Sau buổi bình minh của năm mới, LTTE thực hiện hai vụ đánh bom xe buýt ở phía nam của đất nước, giết chết 21 thường dân.
In some places a required civilian service, such as useful work in the community, is regarded as nonmilitary national service.
Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự.
Eichmann remains the only person executed in Israel by conviction in an Israeli civilian court.
Eichmann vẫn là người duy nhất bị hành quyết tại Israel dựa theo kết tội của tòa án dân sự Israel.
There have also been numerous reports of chemical weapons being used by Soviet forces in Afghanistan, often indiscriminately against civilians.
Cũng có rất nhiều báo cáo về vũ khí hóa học đã được các lực lượng Liên Xô sử dụng ở Afghanistan, thường là trong các vụ thảm sát dân thường..
Warfare in the desert offered great scope for tacticians to use the large open spaces without the distractions of casualties among civilian populations.
Chiến tranh trong sa mạc cần có sự tiếp tế lớn cho chiến thuật sử dụng các không gian mở rộng lớn mà không gây thương vong cho dân thường.
On entry into Australian service, the ship's company stood at 646 (35 officers and 611 sailors), but by the time of her loss, 681 were aboard: 671 naval personnel, six Royal Australian Air Force (RAAF) personnel, and four civilian canteen staff members.
Vào lúc đưa vào phục vụ cùng Australia, thủy thủ đoàn của nó có 646 người (35 sĩ quan và 611 thủy thủ); nhưng vào lúc bị mất, có 681 người trên tàu: 671 thuộc hải quân, 6 nhân sự Không quân Hoàng gia Australia, và bốn nhân viên dân sự phục vụ nhà ăn.
The dreaded disease spread to civilians and caused the death of 150,000 in only six months.
Bệnh tử độc này lan tràn đến những người thường dân và gây thiệt mạng cho 150.000 người chỉ trong vòng sáu tháng.
In the 10-year period from 1993 to 2003, 16% of Palestinian civilian deaths were caused by Palestinian groups or individuals."
Trong giai đoạn 10 năm từ 1993 tới 2003, 16% thiệt hại nhân mạng dân sự Palestine là do các cá nhân hay các nhóm Palestine gây ra."
In 2017, around 310 civilians, including 90 children and women, have been killed by the Turkish gendarmerie at the Syrian-Turkish border since the beginning of the Syrian civil war.
Cho tới tháng 9 năm 2017, theo tổ chức the Syrian Observatory for Human Rights khoảng 310 thường dân Syria, bao gồm 90 trẻ em và phụ nữ, đã bị các cảnh sát Thổ Nhĩ Kỳ sát hại tại biên giới Syria - Thổ Nhĩ Kỳ kể từ khi cuộc nội chiến Syria bắt đầu. ^ “The World Factbook — Central Intelligence Agency”.
" It means a society based upon the opinion of civilians.
" Đó là một xã hội được xây dựng trên ý kiến của nhân dân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civilian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.