चीरना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चीरना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चीरना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चीरना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cắt, chém, bứt, bổ, chẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चीरना
cắt(cut) |
chém(cut) |
bứt(cut) |
bổ(split) |
chẻ(split) |
Xem thêm ví dụ
+ 17 फिर उसे चाहिए कि वह चिड़िया को पंखों के पास से चीरे, मगर उसके दो टुकड़े न करे। + 17 Nó sẽ bị tách ra làm đôi ở giữa hai cánh mà không đứt hẳn. |
अगर उसने सिंह के जबड़ों को चीरा था, तो एक बकरी के बच्चे के साथ भी ऐसा करना इंसान के लिए कोई मुश्किल काम नहीं। Nếu trên thực tế Sam-sôn đã xé hàm sư tử thì việc xé hàm dê con là điều một người thường có thể làm được. |
“पत्थरवाह किए गए; आरे से चीरे गए; उन की परीक्षा की गई; तलवार से मारे गए; वे कंगाली में और क्लेश में और दुख भोगते हुए भेड़ों और बकरियों की खालें ओढ़े हुए, इधर उधर मारे मारे फिरे।” “Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”. |
उसने तिपसह को तबाह कर दिया और वहाँ की गर्भवती औरतों के पेट चीर दिए। Ông hủy diệt thành và xé toạc bụng đàn bà có thai. |
मसीही होने का दावा करनेवाले कई लोग सदियों से मानते आए हैं कि इब्लीस या शैतान एक ऐसा प्राणी है जिसके सिर पर सींग हैं, जिसके चिरे हुए खुर हैं, वह लाल कपड़े पहने हुए है और अपने पाँचे से दुष्ट इंसानों को नरक की आग में झोंक देता है। QUA nhiều thế kỷ, người ta cho rằng Ma-quỉ là con vật có sừng, móng chẻ, mặc áo đỏ và dùng cây xỉa để quăng người ác vào hỏa ngục. |
क्या आपने कभी जंगल में ऊँचे-ऊँचे घने पेड़ों की शाखाओं को चीरकर आती सूरज की किरणें देखी हैं? BẠN có bao giờ đứng trong một cánh rừng khi tia nắng mặt trời xuyên qua hàng cây cao chót vót không? |
और जब होशे की पत्नी ने अपने व्यभिचार से दो नाजायज़ बच्चे पैदा किए तो होशे का दिल कैसे चिर गया होगा।—होशे 1:2-9. Và còn sự đau khổ nào hơn cho ông khi bà sanh ra hai đứa con ngoại hôn!—Ô-sê 1:2-9. |
फिर, अचानक अंधकार को चीरता हुआ प्रकाश चमक उठता है और यहोवा उसे आवाज़ देता है: “[हे स्त्री] उठ, प्रकाशमान हो; क्योंकि तेरा प्रकाश आ गया है, और यहोवा का तेज तेरे ऊपर उदय हुआ है।” Bỗng nhiên, ánh sáng xuyên qua màn u ám, và Đức Giê-hô-va gọi lớn: “[“Hỡi người nữ”, NW] hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
और उनकी गर्भवती औरतों का पेट चीर दिया जाएगा।” Sản phụ chúng sẽ bị xé toạc”. |
हिरॉडटस ने लिखा: “वे अपने कानों का एक हिस्सा काट लेते, सर मुँडा लेते, बाज़ुओं को चीर लेते, माथे और नाक पर घाव करते और तीरों से अपने बाँए हाथों को छेद लेते थे।” Herodotus viết: “Họ cắt một mẩu tai, cạo đầu, rạch cánh tay, trán, lỗ mũi và lấy mũi tên đâm vào bàn tay trái”. |
चीर के घना अँधेरा báo tin mừng đến cho muôn người, |
इसके अलावा, अपने बदन को चीरने और उसे लहूलुहान करने का रिवाज़ भी उनमें आम था।—1 राजा 18:28. Họ cũng có thói lệ rạch da thịt cho đến khi chảy máu.—1 Các Vua 18:28. |
21 और ऐसा हुआ कि जब मोरोनी ने इन बातों की घोषणा कर ली, देखो, लोग अपनी कमर पर बंधे हुए अपने कवच के साथ भागते हुए आए, अपने वस्त्रों को चिन्ह या एक अनुबंध के रूप में फाड़ते हुए कि वे अपने प्रभु परमेश्वर को नहीं भूलेंगे; या दूसरे शब्दों में, यदि वे परमेश्वर की आज्ञाओं का उल्लंघन करते हैं, या पाप में पड़ जाते हैं, और मसीह के नाम को ग्रहण करने में लज्जा महसूस करते हैं तो प्रभु उन्हें वैसे ही चीर डालेगा जैसे कि उन्होंने अपने वस्त्रों को फाड़ा था । 21 Và chuyện rằng, sau khi Mô Rô Ni tuyên bố xong những lời này, thì kìa, dân chúng cùng nhau kéo đến với áo giáp đeo quanh hông, xé áo làm hiệu, hay làm giao ước rằng, họ sẽ không từ bỏ Chúa, Thượng Đế của họ; hay nói cách khác, nếu họ vi phạm những lệnh truyền của Thượng Đế, hay bị sa vào vòng phạm giới và thấy axấu hổ vì mang danh Đấng Ky Tô, thì Chúa sẽ xé nát họ như họ đã xé rách y phục họ vậy. |
यहाँ तक कि सन् 1726 में, डैनियल डिफो ने लोगों के इस विश्वास का मज़ाक उड़ाया कि इब्लीस एक ऐसा डरावना राक्षस है जिसके “चमगादड़ जैसे पंख हैं, सिर पर सींग हैं, चिरे हुए खुर, लंबी पूँछ, साँप जैसी जीभ, वगैरह है।” Ngay từ năm 1726, Daniel Defoe chế giễu niềm tin của người ta là Ma-quỉ là con quái vật kinh dị “có cánh dơi, có sừng, móng chẻ, đuôi dài, lưỡi rắn, và những chi tiết tương tự”. |
लेकिन याईर भीड़ को चीरता हुआ यीशु के पास गया और उसके पैरों पर गिर पड़ा। Nhưng Giai-ru chen xuyên qua đám đông và quì mọp dưới chân Chúa Giê-su. |
घर लौटने पर जब मैंने वह कमरा देखा जिसे हमने खुद वनैसा के लिए तैयार किया था, साथ ही जब उन छोटी-छोटी बनियानों पर मेरी नज़र पड़ी जो मैंने उसके लिए खरीदी थीं, तो मेरा सीना चिर गया। Thật đau lòng khi trở về nhà, vào phòng mà chúng tôi đã chuẩn bị cho Vanessa và ngắm nhìn những chiếc áo xinh xắn mà tôi đã mua cho con. |
वह अपने बाल-बच्चों से प्यार करनेवाला पिता था, परिवार में पड़ी फूट ने उसका कलेजा चीरकर रख दिया, दो बार उसने गंभीर पाप किए और बहुत ही कड़वे अंजाम भुगते, फिर भी मरते दम तक यहोवा की उपासना के लिए उसका जोश कभी ठंडा नहीं पड़ा, और यहोवा के कानूनों से वह प्यार करता रहा। Ít người đã từng sống một cuộc đời muôn màu muôn vẻ như ông: chàng chăn chiên trẻ tuổi, chiến sĩ đơn thân chống lại Gô-li-át, nhạc sĩ trong cung vua, người trốn chui trốn nhủi giữa những người bạn trung thành và những kẻ phản bội, một vị vua và người chinh phục, người cha đầy yêu thương trĩu nặng với việc gia đình bị chia rẽ và hai lần đau khổ vì phạm tội nặng, nhưng luôn nhiệt thành thờ phượng Đức Giê-hô-va và quý trọng Luật Pháp của Ngài. |
4:12) लाक्षणिक मायने में, बाइबल में लिखा संदेश किसी भी इंसान की बनायी हुई तलवार से कहीं ज़्यादा तेज़ है क्योंकि यह हड्डियों को गूदे तक आर-पार चीरकर अलग कर देता है। Theo nghĩa bóng, thông điệp trong Kinh Thánh sắc hơn bất cứ thanh gươm nào do loài người làm ra, vì thông điệp ấy thấu vào đến nỗi chia xương và tủy. |
अपने शरीर को चीरना-फाड़ना दिखाता है कि एक इंसान उसकी कदर नहीं करता और इस रिवाज़ का नाता झूठे धर्म से हो सकता है, इसलिए हमें इससे दूर रहना चाहिए। Việc tự hành hạ làm tổn thương thân thể cho thấy chúng ta không biết quý trọng thân thể mình, điều đó có thể liên hệ đến tôn giáo giả, do đó chúng ta phải tránh. |
शब्दों के तीर —क्यों चीरते हैं सीने? Khẩu chiến—Tại sao gây tổn thương? |
फिर मुझे ऐसा लगा कि जैसे किसी ने तलवार से मेरे शरीर को चीर दिया हो।’—लूका 2:35. Tôi vô cùng đau đớn, nỗi đau mà Kinh Thánh ví như một lưỡi gươm dài đâm thấu qua lòng”.—Lu-ca 2:35. |
इसलिए, जिन परिवारों के बेटे-बेटियों को बंदूक की गोलियों ने चीर दिया, उनका यह पूछना वाजिब ही है: हमारे बच्चे क्यों मारे जा रहे हैं? Thế nên, những gia đình vẫn bị mất con trai và con gái vì rốt lại chúng không chặn được làn tên mũi đạn. Cho nên họ có lý do chính đáng để thắc mắc: Tại sao con em của chúng tôi phải chết? |
मस्तगी बनाने के लिए पेड़ के तने पर चीरा लगाने और इसके “आँसुओं” को इकट्ठा करने के अलावा, आगे और भी मेहनत करनी पड़ती है। Ngoài việc rạch thân cây và thu gom “nước mắt”, người nông dân còn phải chế biến mát-tít. |
फिर अचानक, जब यहोवा उसे पुकारता है तो अंधकार को चीरता हुआ प्रकाश चमक उठता है। यशायाह के ज़रिए यहोवा उसे आवाज़ देता: “उठ, प्रकाशमान हो; क्योंकि तेरा प्रकाश आ गया है, और यहोवा का तेज तेरे ऊपर उदय हुआ है।” Bỗng nhiên, ánh sáng xuyên qua màn u ám khi qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va gọi lớn: “[“Hỡi người nữ”, “NW”] hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
* अँग्रेज़ डॉक्टर विल्यम हार्वी ने जानवरों और पक्षियों की चीर-फाड़ करने और उससे संबंधित अध्ययन करने में कई साल लगा दिए। * Thầy thuốc người Anh tên William Harvey đã dành nhiều năm mổ xẻ thú vật và chim chóc. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चीरना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.