cidra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cidra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cidra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cidra trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thanh yên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cidra
thanh yênnoun |
Xem thêm ví dụ
Depois de duas latas de cidra. Và nó nằm trên hai lon rượu táo này. |
Então é cidra o que está bebendo? Anh đã uống rượu táo à? |
Vive de uma dieta líquida de cidra alcoólica, que produz das maçãs. lão sống dựa vào rượu vào mọt chế độ ăn kiêng Gồm rượu mạnh... mà lão tự chế từ táo của mình. |
Donal, quantas cidras já tomou? Donal, anh có bao nhiêu lon rượu? |
Algo com cidra. Vài thứ với rượu táo. |
Um copo da melhor cidra secreta do Bean. Cái cốc rượu táo của Bean. |
A menos que o Samaritano goste de chocolate quente e cidra, podemos ter apanhado a direcção errada. Có thể Samaritan thích sô cô la nóng và rượu táo, hoặc chúng ta đi nhầm đường rồi. |
Podes vir cá fora com três pás, duas picaretas, 500 balas e uma garrafa de cidra de maçã? Liệu tôi có thể phiền anh đến đây ngay Với 3 cái xẻng, 2 cái cuốc, 500 băng đạn, và, uh 1 chai rượu táo không? |
Quero ajudar a roubar cidra. con muốn giúp bố ăn cắp 1 ít rượu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cidra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cidra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.