chide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chide trong Tiếng Anh.
Từ chide trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiển trách, rầy, khiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chide
khiển tráchverb |
rầyverb |
khiềnverb |
Xem thêm ví dụ
But Mother and Father never chided me for my childish curiosity. Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó. |
O, what a beast was I to chide at him! O, một con thú là tôi la rầy anh! |
In fact, a few persons might chide you about this. Thật ra, bạn có thể sẽ bị một số người chê trách nữa (I Phi-e-rơ 2:20; 4:4). |
Napoleon congratulated him on making his Guard cry but also chided him for not netting more prisoners because he lost his horse. Napoleon đã khen ngợi ông nhưng lại ngăn ông không nên truy kích tàn binh vì ông đã bị mất ngựa. |
AT SCHOOL your teacher chides you for not being as good at math as your classmate. Ở TRƯỜNG thì bị thầy cô chê học dở hơn bạn A, bạn B. |
Then is it likely thou wilt undertake A thing like death to chide away this shame, Sau đó là nó có khả năng ngươi héo thực hiện điều như cái chết la rầy đi này xấu hổ, |
And every now and then they'd chide you, when they got frustrated that you couldn't really keep up with half of the technical things they're banging on about all the time. Và thỉnh thoảng họ sẽ cảm thấy chán nản và quở trách bạn vì bạn không thể bắt kịp dù chỉ một nửa những điều chuyên môn mà họ liên tục nhắc đến. |
Sometimes my children chide me; they say they never knew someone so preoccupied with rain. Đôi khi con cái tôi chọc tôi; chúng nói chưa bao giờ biết một người nào mà lo lắng về mưa như vậy. |
a teacher passes and chides her, "Be careful, you might fall," almost banteringly chides her, 1 giáo viên đi qua và khiển trách cô gái, "Cẩn thận, cô có thể ngã đó" hầu như những lời trách kia đều đừa cợt cô |
That after- hours with sorrow chide us not! Điều đó giờ sau khi la rầy nỗi buồn chúng ta không |
Despite repeated chiding from Western nations, Kim continued to conduct nuclear research and carry on with the uranium enrichment program. Mặc dù thường xuyên bị các nước phương Tây lên án, Kim vẫn tiếp tục tiến hành nghiên cứu hạt nhân và các chương trình làm giàu uranium. |
He chided the congregation in Corinth, saying: “You put up with . . . whoever devours what you have, whoever grabs what you have.” Ông quở trách hội-thánh ở Cô-rinh-tô: “Anh em hay chịu người ta... nuốt sống, hay là cướp-bóc” (II Cô-rinh-tô 11:20). |
Defoe accomplished this through anecdotes, such as a conversation between two women in which the right-minded chides the other for asking for "recipes" that might prevent pregnancy. Defoe đã kết thúc cuốn sách bằng những chuyện giai thoại, như cuộc trò chuyện giữa hai phụ nữ trong đó người có ý nghĩ đúng khiển trách người kia vì đã hỏi về "những cách thức" ngăn có thai. |
I was talking to Warren Buffett's banker, and he was chiding me for not letting my children make mistakes with their allowance. Chủ ngân hàng của Warren Buffett, trách tôi vì không để bọn trẻ mắc sai lầm với tiền tiêu vặt. |
ROMEO Do so, and bid my sweet prepare to chide. ROMEO Làm như vậy, và giá thầu ngọt ngào của tôi chuẩn bị để la rầy. |
In a live television interview aired June 11, 2006, on CNN, Howard Kurtz asked Friedman about the concept: "Now, I want to understand how a columnist's mind works when you take positions, because you were chided recently for writing several times in different occasions 'the next six months are crucial in Iraq.'" Trong 1 cuộc phỏng vấn trực tiếp trên truyền hình lên sóng CNN ngày 11 tháng 7 năm 2006, Howard Kurtz đã hỏi Friedman về quan niệm: "Bây giờ, tôi muốn hiểu đầu óc của 1 nhà bình luận làm việc như thế nào khi ông ở vị trí đó, vì hiện tại có rất nhiều người kêu ca về việc trong các dịp khácc nhau ông đã viết vài lần "sáu tháng tiếp theo mang ý nghĩa chủ chốt trong cuộc chiến Iraq". |
Charon angrily chides Matias for this but Matias says he will get the money and laptop back on the promise that Amaya is safe and Erica is returned. Charon giận dữ mắng chửi Matias vì việc này nhưng Matias nói rằng hắn sẽ nhận được tiền và máy tính xách tay trở lại nếu hứa sẽ giữ cho Amaya an toàn và thả Erica. |
I do n't chide myself for eating that extra cookie , or for not making my bed , or for buying that silly cement gecko that I did n't need , but looks so avant-garde on my patio . Tôi không còn quở mắng mình vì thèm ăn thêm một cái bánh quy hay không dọn giường hay là mua con tắc kè bằng xi măng chỉ vì muốn làm cho hàng hiên của mình trở nên mới lạ mà lúc xưa mình không cần tới . |
Yet recently-released tapes of conversations between McNamara and President Lyndon Johnson , used in The Fog of War , reveal Johnson chiding his defence secretary for having advised Kennedy to pull American military advisers out of Vietnam . Song những cuộn băng về cuộc tọa đàm mới được công bố giữa Mcnamara và tổng thống Lyndon Johnson , được dùng trong phim Màn sương Chiến tranh , tiết lộ Johnson đã khiển trách Bộ trưởng Quốc phòng của mình vì đã khuyên Kennedy rút các cố vấn quân sự Mỹ ra khỏi Việt Nam . |
West chides Russia over ex-tycoon Khodorkovsky trial Phương Tây trách Nga về phiên tòa xét xử trùm Khodorkovsky |
In the latter case, 13 may not be more than a chiding or disparaging remark. Còn như trong trường hợp thứ hai, con số 13 có lẽ chỉ được coi như một cách ngạo mạn hay khinh miệt người ta mà thôi. |
A hundred times I chided him for his unconcern. Tôi đã trách anh ta hàng trăm lần về thái độ dửng dưng này. |
14 For our awords will condemn us, yea, all our works will condemn us; we shall not be found spotless; and our thoughts will also condemn us; and in this awful state we shall not dare to look up to our God; and we would fain be glad if we could command the rocks and the bmountains to fall upon us to chide us from his presence. 14 Vì alời nói của chúng ta sẽ kết tội chúng ta, phải, tất cả những việc làm của chúng ta sẽ kết tội chúng ta; chúng ta sẽ không được xem như là không tì vết; và tư tưởng của chúng ta cũng sẽ kết tội chúng ta; và trong trạng thái đáng sợ này, chúng ta sẽ không dám ngước mặt lên nhìn Thượng Đế của mình; mà chúng ta sẽ vui mừng nếu chúng ta có thể khiến cho đá và bnúi đổ lên chúng ta để cche giấu chúng ta khỏi sự hiện diện của Ngài. |
Future Ted is unable to remember her name, and simply refers to her as "Honey", due to the fact she is endearingly gullible, which prompts people to say "Oh, honey" to her in a chiding tone. Ted Tương lai không tài nào nhớ nổi tên cô ta nên đành phải gọi cô là "Honey", vì lúc đó cô tỏ ra cực kì ngây thơ và dễ thương; khiến những người tiếp xúc với cô phải thốt lên "Oh, Honey". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chide
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.