chaste trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaste trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaste trong Tiếng Anh.

Từ chaste trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn trinh, giản dị, không cầu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaste

còn trinh

adjective

giản dị

adjective

không cầu kỳ

adjective

Xem thêm ví dụ

“By purity,” or chasteness, and by acting in harmony with accurate Bible knowledge.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
“You wives, be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect [and of your] quiet and mild spirit.” —1 Peter 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Church magazines met with a group of young adults from various parts of the world to discuss the challenges and blessings of remaining chaste in a world that does not value—and even mocks—chastity.
Ban biên tập các tạp chí Giáo Hội họp với một nhóm các thành niên trẻ tuổi ở nhiều nơi trên thế giới để thảo luận về những thử thách và phước lành của việc luôn sống trinh khiết trong một thế giới không quý trọng—và thậm chí còn nhạo báng—sự trinh khiết nữa.
These articles highlight helpful Bible texts, such as Philippians 4:8, which says: “Whatever things are true, whatever things are of serious concern, whatever things are righteous, whatever things are chaste, whatever things are lovable, whatever things are well spoken of, whatever virtue there is and whatever praiseworthy thing there is, continue considering these things.”
Những bài này nêu bật những đoạn Kinh Thánh hữu ích như Phi-líp 4:8: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.
To be chaste means to be morally clean.
Thanh sạch có nghĩa là trong sạch về mặt đạo đức.
For instance, our keeping chaste will help us to have a happy marriage.
Thí dụ, việc chúng ta giữ mình thanh sạch sẽ giúp chúng ta có được một hôn nhân hạnh phúc.
After discussing Jesus’ example in suffering evil, the apostle Peter said: “In like manner, you wives, be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect.”
Sau khi bàn luận về gương của Chúa Giê-su chịu khổ, sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi cách ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính”.
In spite of their imperfections, however, elders can still, like Timothy, “become [examples] to the faithful ones in speaking, in conduct, in love, in faith, in chasteness.”
Tuy nhiên, dù bất toàn các trưởng lão vẫn có thể giống như Ti-mô-thê “lấy lời nói, nết làm, sự yêu-thương, đức-tin và sự tinh-sạch mà làm gương cho các tín-đồ”.
Peter counseled Christian wives: “Be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect.
Phi-e-rơ khuyên những tín đồ Đấng Christ làm vợ: “Hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi cách ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính.
Mental hygiene involves conscious effort to dwell on things that are “true, . . . righteous, . . . chaste.”
Vệ sinh về tâm trí đòi hỏi sự cố gắng tận tình để chuyên lòng nghĩ về những điều “chơn-thật,... công-bình,... thanh-sạch”.
8 By our maintaining chaste conduct, we can also do much to counter misconceptions about true worship and attract people to the God we worship.
8 Bằng cách duy trì hạnh kiểm thanh sạch, chúng ta còn có thể đáp lại những sự hiểu lầm về sự thờ phượng thật và thu hút người ta đến với Đức Chúa Trời mà chúng ta thờ phượng.
2 For I am jealous over you with a godly jealousy,* for I personally promised you in marriage to one husband that I might present you as a chaste* virgin to the Christ.
2 Tôi lấy lòng ghen* của Đức Chúa Trời mà ghen về anh em, vì chính tôi đã hứa gả anh em cho một người chồng là Đấng Ki-tô,+ và muốn dâng anh em như một trinh nữ trong trắng* cho ngài.
A Chaste Young Woman
Một phụ nữ trẻ trong trắng
Whatever things are chaste and true,
Nghĩ đến điều yêu thương, công chính luôn
13 Timothy was to be exemplary also in chasteness.
13 Ti-mô-thê cũng phải nêu gương về lối sống “tinh-sạch”.
Second, Boaz responded in a way that clearly shows that he saw Ruth’s conduct as morally chaste and highly commendable.
Thứ hai, lời đáp của Bô-ô cho thấy rõ ông xem Ru-tơ có hạnh kiểm trong sạch và đáng ngợi khen.
But persons who maintain chastity beforehand are more likely to be chaste in marriage; the respect and honor for marriage they had before the wedding day continue after it.
Trái lại, ai giữ được sự trinh tiết trước hôn nhân thì thường sẽ là những người chung thủy trong hôn nhân; ấy là vì trước ngày cưới họ có lòng kính trọng và sự tôn kính đối với hôn nhân thì sau ngày cưới nhau vẫn còn giữ được.
To maintain that elevated position, though, we must individually live a chaste life.
Nhưng, muốn giữ vị thế cao đó, mỗi cá nhân chúng ta phải có đời sống trong sạch.
Or it can have the meaning of chasteness, “observing the proprieties of dress and behavior.”
Hoặc, nói về tiết hạnh, chữ đó có thể có nghĩa “giữ sự đứng đắn về y phục và hạnh kiểm” (I Ti-mô-thê 2:9).
They cultivate “the wisdom from above,” which is “first of all chaste, then peaceable.”
Thứ nhì, họ hòa thuận với nhau. Họ trau dồi “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”, điều mà “trước hết là thanh-sạch, sau lại hòa-thuận” (Gia-cơ 3:17; Ga-la-ti 5:22-24).
One commonly understood meaning is to be chaste or morally clean, but virtue in its fuller sense encompasses all traits of righteousness that help us form our character.
Một ý nghĩa mà người ta thường hiểu là phải trinh khiết hay trong sạch về mặt đạo đức, nhưng đức tính trong ý nghĩa trọn vẹn hơn bao gồm tất cả các đặc điểm ngay chính mà giúp chúng ta tạo thành cá tính của mình.
Prayer and the companionship of the Spirit are the perfect combination to know that being chaste is a blessing.
Sự cầu nguyện và sự đồng hành của Thánh Linh là sự phối hợp hoàn hảo để biết rằng lối sống trinh khiết là một phước lành.
4 Jehovah God commands that we, as his witnesses, keep ourselves clean, that is, holy and pure, righteous and chaste.
4 Giê-hô-va Đức chúa trời ra lệnh cho chúng ta là các nhân-chứng của Ngài hãy giữ mình cho thanh-sạch nghĩa là nên thánh và tinh-khiết, công-bình và trong sạch.
Look at this cartoon by Roz Chast, the guy reading the obituary.
Hãy xem tác phẩm của Roz Chast, người đàn ông đang đọc bản cáo phó.
Moreover, reverent older sisters can “recall the young women to their senses . . . to be sound in mind, chaste” in their appearance “so that the word of God may not be spoken of abusively.”
Những chị lớn tuổi kính sợ Đức Chúa Trời có thể “dạy đàn-bà trẻ tuổi... có nết-na, trinh-chánh” về ngoại diện “hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaste trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.