chambre de commerce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chambre de commerce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chambre de commerce trong Tiếng pháp.
Từ chambre de commerce trong Tiếng pháp có nghĩa là phòng thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chambre de commerce
phòng thương mại
Jorge et la chambre de commerce doivent faire marcher la boutique. Jorge và mấy anh chàng ở dưới Phòng Thương mại nên phát triển việc này. |
Xem thêm ví dụ
Et elle a prétendu être le directeur général de la Croix-Rouge à la Chambre de Commerce. Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
Chambre de commerce et d’industrie (CCI) de Paris. Phòng Thương mại & Công nghiệp Việt Nam (VCCI). |
Est ce que je ressemble à un notable de la chambre de commerce? Bộ tôi giống Phòng Thương Mại bỏ mẹ lắm à? |
Jorge et la chambre de commerce doivent faire marcher la boutique. Jorge và mấy anh chàng ở dưới Phòng Thương mại nên phát triển việc này. |
Et elle a prétendu être le directeur général de la Croix- Rouge à la Chambre de Commerce. Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
Mon mari dirige la Chambre de Commerce Britannique, et nous sommes ici depuis 14 mois. Chồng tôi là Bộ trưởng Thương mại Anh quốc, chúng tôi đã ở đây 14 tháng. |
Il est géré par la Chambre de commerce et d'industrie de Versailles-Val-d'Oise-Yvelines. ITIN trực thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Versailles-Val-d'Oise-Yvelines. |
1907 - La Chambre de commerce de Montréal fonde l'École des hautes études commerciales de Montréal (HEC). 1907 - Phòng Thương mại Montréal thành lập Trường Thương mại cao cấp Montréal (HEC Montréal). |
J'ai été récemment élu, comme mentionnait Emeka, comme Président de la Chambre de Commerce de l'Afrique du Sud aux Etats-Unis d'Amérique. Như Emeka đã nói, tôi vừa được đề cử làm Chủ tịch Phòng Thương Mại Nam Phi ở Mỹ. |
Trois quarts de ceux dont la chambre de commerce et industrie a fait sondage disaient que Obamacare faisait moins probable qu'ils aillent engager des gens. Theo Phòng thương mại, 3/ 4 trong số những người được lấy ý kiến cho rằng Đạo luật về chăm sóc sức khỏe của Obama gây khó khăn hơn cho họ trong việc tuyển dụng |
Le 7 août 2000, par un arbitrage de la Chambre de commerce internationale, Andersen Consulting obtient la dénonciation de tous ses liens contractuels avec AWSC et Arthur Andersen. Tháng 8 năm 2000, sau khi kết thúc phán quyết với Phòng thương mại quốc tế, Andersen Consulting đã rút mọi quan hệ hợp đồng với AWSC và Arthur Andersen. |
En fait, le responsable des Chambres de Commerce est désormais le président du Studio Schools Trust et l'aide, pas seulement avec les grandes entreprises, mais aussi les petites dans tout le pays. Và thật sự, người đứng đầu Phòng Thương mại hiện nay là chủ tịch của Studio Schools Trust và đang hỗ trợ nó, không chỉ với các doanh nghiệp lớn, mà còn với các doanh nghiệp nhỏ trên khắp cả nước. |
Tous ces articles coûteux lui ont été donnés en cadeau par son petit ami, qui a été membre du conseil dans une branche de la Croix-Rouge à la Chambre de Commerce. Tất cả những đồ đắt tiền đó được bạn trai cô ta tặng làm quà anh này đã từng là ủy viên trong một tiểu ban của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
“ Les conséquences pour les entreprises russes seront catastrophiques si les ordinateurs ne sont pas révisés avant le 1er janvier 2000 ”, estime pour sa part le président de la Chambre de commerce américaine. “Các ngành doanh nghiệp ở Nga sẽ hứng chịu hậu quả có tầm mức đại họa nếu các máy điện toán không được sửa trước ngày 1 tháng 1, 2000”, vị chủ tịch của Hội Đồng Thương Mại Hoa Kỳ nói. |
Il tient aussi, parallèlement ou successivement, les postes d’inspecteur des mines, professeur à l’École des mines et à Polytechnique, analyseur d’échantillons d’or et d’argent, professeur de chimie au Collège de France et au Jardin des Plantes, membre de la Chambre de commerce et d’industrie, commissaire sur les lois pharmaceutiques et enfin professeur de chimie à la faculté de médecine, où il succéda à Antoine-François Fourcroy en 1809. Dù cùng nhau hoặc liên tiếp, ông đã tổ chức các văn phòng thanh tra mỏ, giáo sư tại Trường Mỏ và tại Trường Bách khoa, người thử nghiệm các sản phẩm vàng và bạc, giáo sư hóa học tại College de France và tại Jardin des Plantes , thành viên của Hội đồng Công thương, ủy viên về luật dược phẩm, và cuối cùng là giáo sư hóa học cho Khoa Y, mà ông đã thành công trong cái chết của Fourcroy vào năm 1809. nhiều nhà hóa học sau đó đã đạt được sự phân biệt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chambre de commerce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chambre de commerce
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.