छात्रा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ छात्रा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छात्रा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ छात्रा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là học sinh đại học, nam sinh, thư sinh, học sinh, sinh đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ छात्रा
học sinh đại học(collegiate) |
nam sinh(student) |
thư sinh(student) |
học sinh(student) |
sinh đồ(student) |
Xem thêm ví dụ
छात्र, अभी नहीं. Stu, không phải lúc này. |
वह एथेंस में शिक्षित हुई थी लगभग 400 में वह अलेक्जेंड्रिया में निओप्लाटोनिस्ट स्कूल की प्रमुख बनी, जहां उस ने प्लेटो और अरस्तू का ज्ञान पैगनों, ईसाई और विदेशियों सहित छात्रों को प्रदान किया। Khoảng năm 400, bà đã trở thành người đứng đầu của trường Neoplatonist School ở Alexandria, nơi bà đã truyền đạt kiến thức về Plato và Aristotle cho các học sinh, gồm cả những người ngoại giáo, Kito giáo và người ngoại quốc. |
मेरा संगठन ,राइजिंग स्टारगर्ल्स , नाट्यकला ,लेखन और दृश्य कला के द्वारा माध्यमिक विद्यालय की गहरे वर्ण वाली छात्रों को खगोलशास्त्र पढ़ाता है। Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác. |
हम सभी को पता था कि हम हमारे जीवन को खतरे में डाल रहे थे - शिक्षक, छात्रों और हमारे माता पिता. Tất cả chúng tôi đều biết đang mạo hiểm tính mạng của chính mình thầy cô, học sinh và cha mẹ chúng tôi. |
जानें कि छात्र-छात्राओं के लिए सदस्यता की मंज़ूरी किसे मिल सकती है और इसके लिए साइन अप कैसे करना है. Hãy tìm hiểu về những điều kiện để có tư cách thành viên dành cho sinh viên và cách đăng ký. |
उसने अपनी एक छात्रा के आचरण पर ग़ौर किया था, यह भी एक युवा बहन थी, और कहा: “यहोवा के गवाहों के बारे में अब मेरी राय फ़रक है। Ông đã quan sát hạnh kiểm của một học trò, cũng là một chị Nhân-chứng trẻ và nói: “Giờ đây, tôi có quan điểm khác về Nhân-chứng Giê-hô-va. |
जब मैं ग्रेजुएशन कर रहा था, तब मैं और मेरे लैब-सहपाठी टिम मार्ज़ूलो ने सोचा के क्यों न हम इन मस्तिष्क-सम्बन्धी जटिल उपकरणों को इतना सरल और सस्ता बना दें, ताकि कोई भी -- हाई स्कूल के छात्र या कोई नौसिखिया वे सब इसे सीख सकें और शोध में हिस्सा ले सकें। Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học. |
एम्पायर स्ट्राइक्स बैक के दूसरे और तीसरे प्रारूप के लिखने के बाद जिसमें इस विंदु को शामिल कर लिया गया है, लुकास ने पिछली कहानी की नई कड़ी जिसकी उसने रचना की है उसकी दुबारा समीक्षाएं की; एनाकिन स्काईवॉकर बेन केनोबी का मेघावी छात्र था; उसके एक ल्यूक नाम का एक बच्चा था लेकिन सम्राट पाल्पटाइन के प्रभाव में आकर वह अंधेरे की पक्ष की ओर मुड़ गया था (जो एक सिथ बन गया न कि केवल एक साधारण राजनेता). एनाकिन बेन केनोबी के साथ ज्वालामुखी के क्षेत्र में लड़ता रहा और आहट भी हो गया था, लेकिन तब वह डार्थ वादेर के रूप में पुनर्जीवित हो गया। Sau khi có văn bản dự thảo thứ hai và thứ ba của Empire Strikes Back với điểm mới này được giới thiệu, Lucas xem xét cốt truyện mới mà ông đã tạo ra: Anakin Skywalker vốn là Padawan xuất sắc của Obi-Wan Kenobi và có một đứa con tên là Luke, nhưng đã bị ảnh hưởng đến mặt tối của Hoàng đế Palpatine (một người đã trở thành Sith - Darth Sidious - và không chỉ đơn giản là một chính trị gia). |
19 साल की उम्र में, मुराद उत्तरी इराक के सिंजर के कोच्चो गाँव में रहने वाला एक छात्र थी, जब इस्लामिक स्टेट के लड़ाकों ने गाँव में यज़ीदी समुदाय को घेर लिया, जिसमें 600 लोग मारे गए - जिसमें नादिया के छह भाई और सौतेले भाई शामिल थे - और छोटी महिलाओं को ले जा रहे थे गुलामी में। Ở tuổi 19, Murad là một sinh viên sống ở làng Kojo ở Sinjar, miền bắc Iraq khi các chiến binh Hồi giáo làm tròn cộng đồng Yazidi trong làng giết chết 600 người - trong đó có sáu người anh em và mẹ kế của Nadia - và bắt phụ nữ trẻ làm nô lệ. |
(एवोत ३:८) सबसे अधिक प्रशंसा उस छात्र को मिलती थी जो “एक पलस्तर किए हुए कूँए” के समान था “जिसका एक बूँद पानी नहीं खोता।” Lời ngợi khen lớn nhất dành cho một học trò nào giống như “một giếng nước trét hồ, không mất đi một giọt nước nào” (Avot 2:8). |
उदाहरण: किसी कॉलेज के छात्र का यह दावा करना कि वह एक योग्य वकील है या बगैर लाइसेंस वाले किसी प्लबंर का यह दावा करना कि उसके पास लाइसेंस है Ví dụ: Sinh viên đại học ngụ ý mình là luật sư đủ năng lực chuyên môn, thợ sửa ống nước không có giấy phép tuyên bố là đã được cấp phép |
सोचिये क्या होगा यदि कलकत्ता का वो छात्र अचानक आप के बेटे को ट्यूशन देने लगे, या आपका बेटा कलकत्ता के उस बच्चे को पढाने लगे? Tưởng tượng những gì sẽ diễn ra nếu học sinh ở Calcutta đột nhiên có thể phụ đạo con trai của bạn, hoặc con bạn có thể phụ đạo cho đứa trẻ Calcutta đó? |
मेरा छात्र प्रणव, जिसका दिमा़ग वास्तव में, जैसा मैंने कहा, इसके पीछे है. Học trò của tôi - Pranav, như tôi đã nói, một thiên tài. |
छात्रों, उनमें से कई इंजीनियरों होने के नाते, विश्वास करते हैं कि वे एक बेहतर श्रवण सहायता डिजाइन करेंगे। Các học viên, nhiều người là kỹ sư, tin rằng họ có thể thiết kế một thiết bị trợ thính tốt hơn. |
इस वर्ष, हमने अपने छात्रों को चुनौती दी एक आचार संहिता के निर्माण करने की Năm nay chúng tôi thử thách các học sinh tự mình tạo ra tiêu chuẩn về danh dự cho chính các em. |
५००० से अधिक छात्रों के साथ, यह दिल्ली विश्वविद्यालय के सबसे बड़े कॉलेजों में से एक है Với khoảng 10.000 sinh viên, đại học này là một trong những trường đại học kinh tế lớn nhất tại Trung Á. |
नागरिक पायलटों को सामान्य रूप से दो या दो से अधिक सीटों वाले हल्के विमान में प्रशिक्षित किया जाता है जिसमें एक छात्र और प्रशिक्षक बैठ सके। Những phi công dân sự thông thường được huấn luyện trong một máy bay hạng nhẹ, với 2 hoặc nhiều chỗ cho học viên và giáo viên hướng dẫn. |
(व्हीडिओ) छात्रा: जी हाँँ, पर वह बदल रहा है-- इसलिये हम इसके दल के हिस्सा है| (Video) Học sinh: Ah, nhưng anh ấy hay thay đổi quá -- chúng ta ở trong đội của anh ấy. |
साथ ही, हर नौं हफ़्तों के कोर्स के बाद, उन्हें एक नया साथी मिलता है, छात्रो का एक बिलकुल नया ग्रुप जो सारी दुनिया से आता है। Hơn nữa, với mỗi khóa học 9 tuần, họ được gặp một người bạn mới, một nhóm sinh viên mới hoàn toàn đến từ khắp nơi trên thế giới. |
स्कूल से ५५ फीसदी लोग पास होते, ओर उससे भी खराब, सिर्फ २० फ़ीसदी छात्र कॉलेज जाने योग्य होते है। Trường cấp ba của tôi có tỷ lệ tốt nghiệp 55%, và thậm chí tệ hơn, chỉ 20% học sinh tốt nghiệp có thể học đại học. |
ऐसा समझ आता है कि मश्चिमी अफ्रीका भी हमारे छात्रों की प्रगती को सराहता है Cuối cùng, cả tập đoàn West Africa cũng tán thành với những gì đang xảy ra với các học sinh trường tôi. |
छात्र मज़ा करना पसंद करते है | और आप यहाँ देख सकते है कि यह बिना सरंचना के क्षेत्रो पर भी चलता है | Và đây các bạn có thể thấy nó đang đi trên địa hình đa kết cấu. |
सच में डरी हुई| बड़े मस्तिस्क वाले इन छात्रों से डरी हुई थी और उनकी बड़ी किताबो और उनके बड़े और अनजाने शब्दों से| Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm. |
हमारे छात्र समूह ने कई धरने दिए और जुलूस निकाले, लेकिन अकसर इनका अंत विरोधियों के साथ मुठभेड़ में होता था। Nhóm sinh viên chúng tôi đã tổ chức nhiều cuộc biểu tình chính trị, hầu hết đều kết thúc trong bạo động. |
और इसलिए, मस्तिष्क के अंदर सचमुच झाँकने के लिए आपको अपना सम्पूर्ण जीवन समर्पित करना पड़ता है, और साढ़े छः साल एक ग्रेजुएट छात्र की तरह गुज़ारना पड़ता है, सिर्फ इसलिए ताकि इन उपकरणों का इस्तेमाल कर सकें। Vì vậy để có thể tìm thông tin về bộ não, bạn thật sự cần phải nỗ lực trong suốt 6 năm rưỡi với vai trò nghiên cứu sinh chỉ để trở thành nhà thần kinh học có quyền sử dụng những công cụ này. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छात्रा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.