centopéia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centopéia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centopéia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ centopéia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là con rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centopéia
con rítnoun |
Xem thêm ví dụ
Mas não cortamos a cabeça da Centopeia. Chúng ta không cắt được đầu của Con rết. |
Uma centopeia. Một con rết. |
Skye enviou os arquivos decodificados na Centopeia. Skye đang gửi phần còn lại của file đã giải mã về Con rết. |
A Centopeia é responsável pelo rapto do Chan. Có vẻ như Centipede gây ra vụ bắt cóc anh Chan. |
Atinjam as centopeias da cabeça para a cauda! Bắn mỗi con rết từ đầu nó trở xuống. |
Podem ver no topo do ecrã, que aparece uma centopeia a vaguear pelo computador quando somos infetados por este vírus. Và bạn có thể thấy ở phía trên của màn hình, có cái centipede rượt qua máy tính của bạn khi bạn bị nhiễm cái này. |
Não é muito, mas pode nos ajudar a localizar a Centopeia. Không nhiều, nhưng vẫn giúp ta định vị được Centipede. |
Sabem o que a Centopeia quer com Chan? Centipede mong muốn gì ở Chan? |
Vimos como vocês trataram das centopeias. Chúng tôi đã thấy cách các cậu hạ gục đám rết như thế nào. |
Que vai ela fazer, vender sapatos numa quinta de centopeias? Chẳng biết định làm gì đây, đi bán giày da ở một nông trại à? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centopéia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới centopéia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.