चबुतरा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चबुतरा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चबुतरा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चबुतरा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sống mũi, cái cầu, bắc cầu, cái ngựa đàn, cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चबुतरा
sống mũi(bridge) |
cái cầu(bridge) |
bắc cầu(bridge) |
cái ngựa đàn(bridge) |
cương(bridge) |
Xem thêm ví dụ
मन्दिर के इमारतों का कोई भी अवशेष बचा नहीं है लेकिन चबूतरा अब भी है। Ngày nay không còn dấu vết gì của đền thờ nhưng cái nền vẫn còn lại. |
इसके लिए एक ऊँचा चबूतरा बनाया गया था, जिसके ऊपर यह खंभा था और खंभे में सबसे ऊपर मनुष्य के आकार की मूर्ति थी। Có thể có một cái bệ rất cao và người ta để pho tượng khổng lồ giống như người lên trên, có lẽ tượng trưng cho chính Nê-bu-cát-nết-sa hoặc cho thần Nê-bô. |
पत्थर के एक विशालकाय चबूतरे पर उठा हुआ और सुन्दर खम्भों की कतार से घिरा हुआ, यह भव्यता में सुलैमान द्वारा बनाए गए पहले मन्दिर की बराबरी कर रहा था। Được nâng cao và nằm trên một cái nền đá tảng khổng lồ và chung quanh thì có các hàng cột mỹ miều, sự nguy nga của đền thờ thứ hai quả không thua gì đền thờ đầu tiên do Sa-lô-môn xây. |
इसकी मंज़िलें और चबूतरा ऐसी बेहतरीन जगह थी जहाँ से जुलूसों को देखा जा सकता था, साथ ही विचरण-स्थल के रूप में इसकी लोकप्रियता ने इसे खरीदारी केंद्र के तौर पर कामयाबी भी दी होगी। Các sàn và tầng bậc của nó là chỗ rất tốt để ngồi xem đám rước; trong khi đó vì là nơi dạo chơi nhiều người ưa thích, nên nó ắt cũng là trung tâm buôn bán sầm uất. |
यह प्राचीन संसार में मनुष्यों के हाथों से बना सबसे बड़ा चबूतरा था, जो लगभग ४८० मीटर बाय २८० मीटर का था। Khu Đền thờ là bục nhân tạo lớn nhất trong thế giới xưa, rộng khoảng 280 mét và dài khoảng 480 mét. |
उन्नीसवीं सदी के दौरान इस जगह की खुदाई से पता चला कि यह मंदिर एक ऐसे चबूतरे पर खड़ा था, जो 240 फुट चौड़ा और 418 फुट लंबा था। Những cuộc khai quật tại địa điểm này vào thế kỷ thứ 19 cho biết rằng đền thờ này được xây trên một nền có chiều dài 127 mét và chiều rộng 73 mét. |
" 1883 में इस चबूतरे पर मंदिर का निर्माण करने की कोशिश को उपायुक्त द्वारा रोक दिया गया, उन्होंने 19 जनवरी 1885 को इसे निषिद्ध कर दिया। Các nỗ lực trong năm 1883 nhằm xây dựng một đề thờ trên chabootra này bị Phó Uỷ viên cho dừng lại, ông ban hành lệnh cấm vào ngày 19 tháng 1 năm 1885. |
8 फिर तहपनहेस में यहोवा का यह संदेश यिर्मयाह के पास पहुँचा: 9 “तू अपने हाथ में बड़े-बड़े पत्थर ले और उन्हें तहपनहेस में फिरौन के घर के प्रवेश के पास ईंटों के चबूतरे में छिपा दे और उन पर गारा लगा दे। 8 Có lời Đức Giê-hô-va phán với Giê-rê-mi tại Tác-pha-nết rằng: 9 “Trước mặt người Do Thái, con hãy cầm lấy vài hòn đá lớn và đem đi giấu trong lớp vữa của thềm gạch ở lối vào nhà Pha-ra-ôn tại Tác-pha-nết. |
लेकिन विद्रोह (1857) के बाद, मस्जिद के सामने एक बाहरी दीवार डाल दी गयी और हिंदुओं को अदंरुनी प्रांगण में जाने, वेदिका (चबूतरा), जिसे उन लोगों ने बाहरी दीवार पर खड़ा किया था, पर चढ़ावा देने से मना कर दिया गया। Tuy nhiên kể từ Binh biến (1857), một hàng rào vòng ngoài được lập tại mặt trước của Masjid và người Ấn Độ giáo bị cấm tiếp cận sân trong, tiến hành cúng tế trên một bục (chabootra) mà họ dựng bên ngoài." |
नया मंदिर तकरीबन 50 मीटर चौड़ा और 105 मीटर लंबा था और इसके लिए 73 मीटर चौड़ा और 127 मीटर लंबा चबूतरा बनाया गया। Ngôi đền được xây lại này có chiều rộng khoảng 50 mét, chiều dài 105 mét; xây trên một nền rộng 73 mét và dài 127 mét. |
जैसे कि इसकी सुरक्षा के लिए जड़ों के इर्द-गिर्द पत्थर का चबूतरा बना दिया गया है और इसे मज़बूत तारों का सहारा दिया गया है। Chẳng hạn, người ta dùng dây cáp và xây đá xung quanh gốc để giữ cho cây vững chắc. |
*+ 13 ये बातें सुनने के बाद पीलातुस, यीशु को बाहर ले आया। फिर वह एक न्याय-आसन पर यानी उस जगह बैठ गया जो पत्थर का चबूतरा कहलाता था और जिसे इब्रानी में गब्बता कहा जाता था। + 13 Nghe thế, Phi-lát bèn dẫn Chúa Giê-su ra ngoài rồi ngồi trên bục xét xử tại nơi gọi là Thềm Đá, tiếng Hê-bơ-rơ là Ga-ba-tha. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चबुतरा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.