चौकोर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चौकोर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चौकोर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चौकोर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hình vuông, Quảng trường, vuông, 廣場, quảng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चौकोर

hình vuông

(square)

Quảng trường

(square)

vuông

(square)

廣場

(square)

quảng trường

(square)

Xem thêm ví dụ

अगर आपको वेबपेजों पर लेख के बजाय चौकोर खाने दिखाई देते हैं या लेख धुंधला या अस्पष्ट है, तो समस्या को ठीक करने के लिए नीचे दिए गए चरणों का अनुसरण करें.
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề.
चौकोर (वर्गाकार) इमेज में ब्रैंड का नाम शामिल करने की ज़रूरत नहीं है.
Hình ảnh vuông không cần có tên thương hiệu.
यह आकार में चौकोर होता है।
Đây là kiểu ngồi quỳ.
चौकोर (वर्गाकार) लोगो के लिए, हम ऐसी ब्रैंडिंग इस्तेमाल करने का सुझाव देते हैं जिसे छोटे आकार में देखने के लिए डिज़ाइन किया गया है, जैसे कि फ़ेविकोन लोगो या आपके सोशल मीडिया खातों में इस्तेमाल होने वाले लोगो के लिए.
Đối với các biểu trưng hình vuông, bạn nên sử dụng biểu tượng cho thương hiệu được thiết kế để có thể xem ở quy mô nhỏ, chẳng hạn như các biểu tượng trang web hoặc biểu trưng được sử dụng trên các tài khoản mạng xã hội của bạn.
यहोवा का मंदिर, याजकों के हिस्से में यानी अर्पण की गई ज़मीन के चौकोर टुकड़े के बीचोंबीच होता।—यहेजकेल ४५:१-७.
Đền thờ Đức Giê-hô-va sẽ tọa lạc trong dải đất của các thầy tế lễ, chính giữa vuông đất thánh.—Ê-xê-chi-ên 45:1-7.
इन धर्मत्यागियों ने लाठें भी बना ली थीं। ये लाठें शायद चौकोर खंभे थे जो घिनौनी किस्म की उपासना में इस्तेमाल किए जाते थे।
Thậm chí những kẻ bội đạo này đã dựng lên những trụ tượng—có lẽ là những trụ hình tháp dùng trong sự thờ phượng ô uế.
Alt + ] (दायां चौकोर ब्रैकेट)
Alt + ] (phím ngoặc vuông bên phải)
पर चौकोर खाने बने हुए थे, और उन खानों पर बने फूलों और जानवरों के चित्र रंगे हुए थे। कुछ पर हाथी दाँत मढ़ा हुआ था।
Một số được khảm ngà, và mỗi ô đều có viền và đường chỉ nhã nhặn.
टेफिल्लिन दो छोटे चौकोर चमड़े के डिब्बे होते हैं जिनमें शास्त्रीय पाठ लिखे हुए चर्मपत्र के छोटे टुकड़े होते हैं।
Teffilin là hai hộp vuông nhỏ bằng da đựng những miếng giấy nhỏ ghi những đoạn Kinh-thánh.
+ 16 वह नगरी चौकोर थी और उसकी लंबाई, उसकी चौड़ाई के बराबर थी।
+ 16 Thành được thiết kế theo dạng hình vuông, chiều dài và chiều rộng bằng nhau.
परमेश्वर को अर्पण किया गया ज़मीन का टुकड़ा चौकोर था और उसके तीन हिस्से किए गए थे; ऊपरी हिस्सा पश्चाताप करनेवाले लेवियों के लिए, बीच का याजकों के लिए और निचला हिस्सा, नगर और उसके चरागाहों के लिए था।
Đây là một thửa đất vuông vức được chia làm ba dải—dải ở trên dành cho những người Lê-vi biết ăn năn, dải ở giữa cho các thầy tế lễ và dải ở dưới dành cho thành với đất màu mỡ.
गौर कीजिए: सदियों से गणित के विशेषज्ञों का मानना था कि छः कोनोंवाला आकार, त्रिकोण या चौकोर आकार या किसी भी और आकार से बेहतर होता है। एक ज़मीन पर अगर इस आकार के कमरे बनाए जाएँ, तो सबसे कम सामान की लागत से सबसे ज़्यादा जगह घेरी जा सकती है।
Hãy suy nghĩ điều này: Hàng thế kỷ qua, các nhà toán học cho rằng các vách ngăn hình lục giác tốt hơn tam giác đều hoặc vuông hay bất kỳ hình dạng nào khác, trong việc tạo ra không gian tối đa với khối lượng nguyên liệu ít nhất.
जब आप Duo कॉल करते हैं, तो आपका चेहरा स्क्रीन पर एक छोटे-से चौकोर बॉक्स में नज़र आता है.
Khi bạn gọi qua Duo, khuôn mặt của bạn sẽ xuất hiện trong một hình chữ nhật nhỏ trên màn hình.
गाँवों में घास-फूस से बनी झोपड़ियाँ तो बस गायब हो गईं और ज़मीन पर इनके चौकोर निशान रह गये।
Ở vùng nông thôn, có nhiều lều tranh bị cuốn mất luôn, chỉ để lại những vũng bùn lầy ngay chỗ có túp lều lúc trước.
चौकोर टिकिया के रूप में इसे बेचा जाता था, और लिखने के लिए इस्तेमाल करने से पहले, इसे दवात में पानी में मिलाकर पतला किया जाता था।
Sau khi mua về từng thỏi mực, người ta phải hòa nó với nước trong bình mực trước khi viết.
छोटे चौकोर गट्ठे नमी के आधार पर 25 – 30 किलोग्राम (50 – 70 पाउंड) के बीच वजनदार हो सकते हैं और इन्हें आसानी से छोटे छोटे तहों में अलग किया जा सकते है।
Các kiện vuông nhỏ này nặng khoảng 25–30 kg (50-70 pao) phụ thuộc vào độ ẩm và có thể dễ dàng di chuyển.
यह चैनल कला के नीचे एक चौकोर इमेज के रूप में भी दिखाई दे सकता है.
Biểu tượng kênh cũng có thể xuất hiện dưới dạng hình ảnh vuông bên dưới hình ảnh kênh.
फिर उसने तुरंत कहा कि यह डिब्बा दुनिया-भर में हो रहे यहोवा के साक्षियों के काम में मदद करने को दान देने के लिए है। यह ज़ंग लगा हुआ पाँच इंच का चौकोर डिब्बा था जिसमें पैसा डालने के लिए ऊपर छेद किया गया था।
Em nhanh nhẩu nói thêm cái hộp vuông 12 centimét bằng sắt này bị gỉ sét có một khe nhỏ phía trên dùng để đóng góp cho công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va khắp thế giới.
चैनल आइकॉन, एक चौकोर इमेज के रूप में चैनल कला के ऊपरी बाएं कोने में दिखाई देता है.
Biểu tượng kênh hiển thị dưới dạng hình ảnh vuông ở góc trên bên trái của hình ảnh kênh.
ध्यान दें: लेख का शीर्षक (या हीरो) इमेज, सबसे बड़ी इमेज होगी जिसका आकार चौकोर आयाम के बराबर होगा. ऐसा तब तक होगा, जब तक एक इमेज नीचे दी गई जानकारी के साथ तय नहीं की जाती है:
Lưu ý: Hình ảnh (hình ảnh chính) của tiêu đề bài viết sẽ là hình ảnh lớn nhất, gần với kích thước hình vuông nhất trừ khi một hình ảnh được thiết kế bằng cách chú thích như sau:

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चौकोर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.