cárie trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cárie trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cárie trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cárie trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sâu răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cárie
sâu răngnoun (De 1 (ulceração nos dentes) Estava só à procura de cáries. Chỉ kiểm tra xem sâu răng không thôi mà. |
Xem thêm ví dụ
Os melhores figos secos em Roma vinham de Cária, na Ásia Menor. Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á. |
Estava só à procura de cáries. Chỉ kiểm tra xem sâu răng không thôi mà. |
Mudou sua capital de Milas, antigo local dos reis da Cária, para Halicarnasso. Ông đã dời kinh đô từ Mylasa – mảnh đất cổ xưa của các vị vua Caria – đến Halicarnassus. |
Os dentistas não encontram nenhuma cárie. Nha sĩ không tìm ra chỗ sâu nào. |
Você está com cárie em dois molares. Cô bị sâu 2 chỗ ở răng hàm. |
Escovar os dentes e passar fio dental depois das refeições e especialmente antes de dormir ajuda a evitar cáries, doenças gengivais e perda de dentes. Đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn, đặc biệt trước khi đi ngủ, sẽ giúp ngừa sâu răng, bệnh nướu lợi và sún răng. |
Em Uganda, dois dentistas e três técnicos em higiene bucal, todos santos dos últimos dias, passaram uma semana tratando cáries, extraindo e limpando dentes, ensinando bons hábitos de higiene bucal e instruindo dentistas e estudantes de odontologia locais sobre as melhores práticas da profissão. Ở Uganda, hai nha sĩ và ba y tá răng hàm mặt, tất cả đều là Thánh Hữu Ngày Sau, đã dành ra một tuần để chữa răng sâu, nhổ và làm sạch răng, dạy về cách vệ sinh răng miệng, và chỉ dẫn các nha sĩ địa phương và sinh viên nha khoa về cách thực hành tốt nhất. |
Tenho imensas cáries. Tớ có cả tấn răng sâu. |
Quantas cáries você tem? Mày có bao nhiêu răng hỏng? |
Os especialistas dizem que os bebês que tomam mamadeira ficam especialmente vulneráveis às cáries, começando em geral com os dentes frontais da arcada superior. Các chuyên gia nói rằng đặc biệt những em bé bú chai dễ bị hư răng, thường là răng cửa hàm trên bị hư trước. |
Alguns bebês com cárie em estágios avançados têm a perda prematura dos dentes, o que pode afetar de maneira adversa o desenvolvimento dos dentes permanentes. Một số em bị hư răng trầm trọng rồi mất răng sớm, như vậy có thể ảnh hưởng bất lợi cho sự phát triển của răng vĩnh viễn. |
Previne as cáries. Thêm vào đó, nó giúp chống đau răng. |
▪ Aos três anos de idade, 60% das crianças brasileiras já tiveram cáries. ▪ Sáu mươi phần trăm trẻ em Brazil lên ba tuổi bị sâu răng. |
Desde então, o número aumentou um pouco, chegando a 52 em 2010. Entretanto, até o fim de 1994, sete das dez tribos já haviam sido extintas, e divisões entre as tribos sobreviventes (Jeru, Bo e Cari) efetivamente deixam de existir, devido a casamentos mistos e reassentamento em um território muito menor na Ilha do Estreito. Tuy nhiên, đến năm 1994 bảy trong mười bộ tộc đã tuyệt diệt, và sự phân biệt giữa ba tộc còn lại (Jeru, Bo và Cari) về cơ bản là không còn do sự kết hôn liên tộc và sự tái định cư đến đảo Strait nhỏ hơn. |
Pode-se prevenir a cárie precoce dos dentes. Có thể sớm ngăn ngừa sự hư răng. |
Cascalho e areia usados para moer farinha desgastava os dentes, deixando-os suscetíveis a abscessos (embora cáries fossem raras). Những hạt sạn và cát trong bột mỳ làm mòn răng của họ, khiến cho họ dễ bị áp xe (mặc dù vậy sâu răng lại rất hiếm). |
Os idiomas de Grande Andamão são: Grande Andamãoe Sul Aka-Bea ou Bea (†) Akar-Bale ou Bale (†) Central Aka-Kede ou Kede (†) Aka-Kol ou Kol (†) Oko-Juwoi ou Juwoi (†) A-Pucikwar ou Pucikwar (†) Norte Aka-Cari ou Chari (†) Aka-Kora ou Kora (†) Aka-Jeru ou Jeru (†) Aka-Bo ou Bo (†) Mixed Great Andamanese at Ethnologue (18th ed., 2015) Jayanta Sarkar (1990). Các ngôn ngữ Andaman Lớn là: Andaman Lớn Nam Aka-Bea hay Bea (†) Akar-Bale hay Bale (†) Central Aka-Kede hay Kede (†) Aka-Kol hay Kol (†) Oko-Juwoi hay Juwoi (†) A-Pucikwar hay Pucikwar (†) Northern Aka-Cari hay Chari (†) Aka-Kora hay Kora (†) Aka-Jeru hay Jeru (†) Aka-Bo hay Bo (†) ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert và đồng nghiệp biên tập (2013). |
Nem sequer tive uma cárie. Đi trám răng cũng không. |
De acordo com Dião Cássio, a sua relação mais estável foi com o cocheiro de biga da sua quadriga, um escravo louro da Cária chamado Hiérocles, a quem Heliogábalo se referia como o seu marido. Theo lời Cassius Dio, mối quan hệ ổn định nhất của ông dường như là với người đánh xe tứ mã và là nô lệ tóc vàng từ Caria tên Hierocles, người mà ông hay gọi là chồng mình. |
Ptolemeu recebeu o Egito, Laomedonte a Síria e a Fenícia, Filotas ficou com a Cilícia, Peiton com a Média, Antígono com a Frígia, Lícia e Panfília, Asandro recebeu a Cária, Menandro a Lídia, Lisímaco a Trácia, Leonato a Frígia Helespôntica, Neoptólemo a Arménia. Ptolemy đã nhận được Ai Cập, Laomedon nhận được Syria và Phoenicia; Philotas được Cilicia; Peithon được Media, Antigonus nhận được Phrygia, Lycia và Pamphylia; Asander nhận được Caria; Menander được Lydia, Lysimachus nhận được Thrace; Leonnatus nhận được Hellespontine Phrygia và Neoptolemus có Armenia. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cárie trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cárie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.