cardiovascular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cardiovascular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardiovascular trong Tiếng Anh.
Từ cardiovascular trong Tiếng Anh có các nghĩa là tim mạch, thuộc tim mạch, tim và mạch máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cardiovascular
tim mạchadjective So , he tested the effects of music on the cardiovascular system . Vì vậy ông đã kiểm tra các tác động của âm nhạc trên hệ tim mạch . |
thuộc tim mạchnoun |
tim và mạch máuadjective |
Xem thêm ví dụ
So , he tested the effects of music on the cardiovascular system . Vì vậy ông đã kiểm tra các tác động của âm nhạc trên hệ tim mạch . |
" Inducing emotions generates profound changes in the autonomous nervous system , which controls the cardiovascular response , and also in the endocrine system . " Cảm xúc tạo ra những thay đổi sâu sắc trong hệ thần kinh tự chủ , kiểm soát phản ứng tim mạch , cũng như trong hệ nội tiết . |
Cardiovascular diseases account for more than 25% of all deaths. Các bệnh tim mạch chiếm trên 25% tổng số trường hợp tử vong. |
Some autopsy studies have shown that as many as 80 percent of people with Alzheimer's also had cardiovascular disease. Những nghiên cứu trên tử thi cho thấy 80% người bệnh Alzheimer có bệnh tim mạch. |
Cardiovascular diseases are the leading cause of death worldwide and in all regions except Africa. Bệnh tim mạch là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trên toàn thế giới và ở tất cả các khu vực ngoại trừ Châu Phi. |
Cutting down on saturated fat reduced risk of cardiovascular disease by 17% including heart disease and stroke. Cắt giảm chất béo bão hòa làm giảm 17% nguy cơ mắc bệnh tim mạch bao gồm bệnh tim và đột quỵ. |
Now, you all know that high cholesterol is associated with an increased risk of cardiovascular disease, heart attack, stroke. Bây giờ, các bạn đều biết rằng cholesterol cao tăng nguy cơ các bệnh tim mạch, đau tim, đột quỵ. |
A Tour of the Cardiovascular System Đi một vòng hệ tim mạch |
Other physical risk factors include cardiovascular disease and changing hormone levels, as well as ongoing substance abuse, which may intensify depression, if not give rise to it. Những yếu tố thể chất khác là bệnh tim mạch và thay đổi nội tiết tố, cũng như thói nghiện ngập, là điều có thể gây ra hoặc khiến bệnh trầm cảm nặng hơn. |
Immoderate drinking causes these and other health risks to outweigh any positive effects of alcohol on the cardiovascular system. Uống rượu quá độ gây ra những vấn đề kể trên và những nguy cơ khác có hại cho sức khỏe, vô hiệu hóa ảnh hưởng tốt của rượu trên hệ tim mạch. |
According to estimates made by the World Health Organization (WHO), about 55 million people died worldwide in 2011, two thirds of this group from non-communicable diseases, including cancer, diabetes, and chronic cardiovascular and lung diseases. Theo ước tính của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), khoảng 55 triệu người chết trên toàn thế giới trong năm 2011, hai phần ba của nhóm này từ bệnh không lây nhiễm, bao gồm cả ung thư, tiểu đường, bệnh mãn tính về tim mạch và các bệnh về phổi. |
● Men over 50 with one or more of the following risk factors for cardiovascular disease: smoking, hypertension, diabetes, elevated total cholesterol level, low HDL cholesterol, severe obesity, heavy alcohol consumption, family history of early coronary disease (heart attack before age 55) or of stroke, and a sedentary lifestyle. ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
The human health effects of poor air quality are far reaching, but principally affect the body's respiratory system and the cardiovascular system. Tác động của sức khoẻ con người đến chất lượng không khí nghèo nàn là rất lớn, nhưng chủ yếu ảnh hưởng đến hệ thống hô hấp và hệ thống tim mạch. |
Up to 90% of cardiovascular disease may be preventable if established risk factors are avoided. Lên đến 90% bệnh tim mạch có thể phòng ngừa được nếu tránh được các yếu tố nguy cơ. |
When dysregulated, aldosterone is pathogenic and contributes to the development and progression of cardiovascular and renal disease. Khi không được điều khiển, aldosterone là nguyên nhân gây hoặc góp phần vào sự phát triển của các bệnh tim mạch và thận. |
Cancer will account for some 40% of these deaths, cardiovascular diseases for another 30% . . . Khoảng 40% những cái chết này nguyên nhân là bệnh ung thư, và khoảng 30% khác là do các bệnh về tim mạch gây nên... |
Hence, lymphatic vessels do not form a circuit as the cardiovascular system does. Vì vậy các mạch bạch huyết không hợp thành một vòng như hệ tim mạch. |
Several large-scale research projects looking at human genetic data have found a robust link between the presence of these mutations, a condition known as clonal hematopoiesis, and cardiovascular disease-related incidents and mortality. Một số dự án nghiên cứu quy mô lớn xem xét dữ liệu di truyền của con người đã tìm thấy mối liên hệ mạnh mẽ giữa sự hiện diện của các đột biến này, một tình trạng được gọi là tạo máu vô tính và các sự cố và tử vong liên quan đến bệnh tim mạch. |
Hormonal , cardiovascular and asymmetrical brain responses " . Phản ứng hoóc-môn , tim mạch và không đối xứng của não . " . |
The study , which was scheduled to be presented Friday at an American Heart Association conference on cardiovascular health in San Francisco , found that middle-age women who consistently breast-fed their children had waist circumferences that were an average of 2.6 inches smaller than women who had never breast-fed . Theo nghiên cứu được thuyết trình vào hôm thứ Sáu tại hội nghị của Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ về sức khỏe tim mạch tại San Francisco , những phụ nữ tuổi trung niên mà luôn cho con bú mẹ có vòng eo trung bình nhỏ hơn 2.6 inch so với những phụ nữ chưa bao giờ cho con bú mẹ . |
In rare cases, it can cause cardiovascular or renal failure. Trong những ca hiếm, nó có thể là nguyên nhân gây bệnh tim mạch và thận. |
Could the sun activate those stores into the circulation, and there in the circulation do its good things for your cardiovascular system? Mặt trời có thể kích hoạt các xưởng vào tuần hoàn, và trong vòng tuần hoàn sẽ làm những điều tốt của nó cho hệ thống tim mạch của bạn? |
Her specialty was the analysis of lipids in cardiovascular disease and her comparison of lipid metabolism confirmed that cholesterol levels are not a product of race, but rather diet and exercise levels. Chuyên môn của bà là phân tích các lipid trong bệnh tim mạch và so sánh sự chuyển hóa lipid nhằm khẳng định rằng mức cholesterol khác nhau không phải là do cơ chế con người, mà thay vào đó là chế độ ăn kiêng và tập thể dục. |
The review further noted that living close to busy traffic appears to be associated with elevated risks of these three outcomes – increase in lung cancer deaths, cardiovascular deaths, and overall non-accidental deaths. Cuộc đánh giá tiếp tục lưu ý rằng sống gần lưu lượng bận dường như có liên quan đến nguy cơ cao của ba kết quả này --- sự gia tăng số ca tử vong do ung thư phổi, tử vong do tim mạch và tổng tử vong do tai nạn. |
Cardiovascular diseases account for 32% of all deaths in Bahrain, being the number one cause of death in the country (the second being cancer). Các bệnh tim mạch gây ra 32% số ca tử vong tại Bahrain, đứng số một về nguyên nhân từ vong tại đây (thứ nhì là ung thư). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardiovascular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cardiovascular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.