car trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ car trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ car trong Tiếng Anh.
Từ car trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe ô tô, xe hơi, ôtô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ car
xe ô tônoun (automobile, a vehicle steered by a driver) Quite a few people have two cars. Khá ít người có cả hai chiếc xe ô tô. |
xe hơinoun (automobile, a vehicle steered by a driver) We took a turn around the city in our car. Chúng tôi đi dạo một vòng quanh thành phố bằng xe hơi. |
ôtônoun (automobile, a vehicle steered by a driver) Dan approached Linda's car. Dan tiếp cận ôtô của Linda. |
Xem thêm ví dụ
I love the cars, they're dope. Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
I said get the fuck outta my car! Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao! |
And by the time I was an intern house officer, I could barely afford to maintain my mother's 13- year- old car -- and I was a paid doctor. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
How much will it take to buy an apartment or a car, to get married, or to put my child through school? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
It's all between you and the car you build. It's a bond, it's a commitment. Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết. |
Follow the white car ahead. Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước |
Some people find that certain smells can make them feel worse ( such as car air fresheners , perfumes , smoke and food ) . Một số người cho rằng có những mùi khiến họ cảm thấy say xe nhiều hơn ( như là chất làm thơm xe , dầu thơm , mùi khói , và mùi thức ăn ) . |
Most of our local authorities, when they sit down to plan for the next five, 10, 15, 20 years of a community, still start by assuming that there will be more energy, more cars, more housing, more jobs, more growth, and so on. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics. Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe). |
Would you step out of the car, please? Mời anh ra khỏi xe. |
There is no traditional manual option, making this the fourth road-car after the Enzo, Challenge Stradale and 430 Scuderia not to be offered with Ferrari's classic gated manual. Đây là chiếc xe thứ tư của Ferrari (sau Enzo, Challenge Stradale và 430 Scuderia) không được trang bị hộp số sàn truyền thống. |
Dad and me, car accident. Bố và em bị tai nạn xe. |
In the car, you said I could turn 500 into 10,000. Ở trên xe chính em đã nói là anh có thể thắng 5000, thậm chí là 10000. |
The other day, there's a car that I don't recognize, it's parked outside of my house. Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao. |
If he was any closer, he'd be in the car. Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. |
We're back in the car again. Ta lại trở vào trong xe rồi. |
Your whore, she's in a rental car. Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê |
So that means you would have been holding the sign to slow cars down. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
If you come to the convention very tired, concentration will be difficult. (b) Give yourself plenty of time to park your car and get seated before the program starts. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Sit son car come over. Ngồi sơn xe đi qua. |
You got Steve McQueen's car parked in your living room? Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình? |
But someday you might think: “There are no cars right now. Nhưng có lẽ một em nghĩ: “Bây giờ đâu có xe. |
Get out of the fucking car. Ra khỏi xe ngay! |
My life is riding on that car! Cuộc đời tôi đang trôi theo chiếc xe đó. |
There are many such examples: a sign alerting you to high voltage; a radio announcement of a storm roaring down on your area; a piercing mechanical noise from your car as you are driving on a crowded road. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ car trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới car
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.