cappellino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cappellino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cappellino trong Tiếng Ý.
Từ cappellino trong Tiếng Ý có các nghĩa là mũ lưỡi trai, mũ, nón, mão, Mũ lưỡi trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cappellino
mũ lưỡi trai(cap) |
mũ(bonnet) |
nón(hat) |
mão(hat) |
Mũ lưỡi trai(cap) |
Xem thêm ví dụ
Cappellini dei New York Yankees di tutti i tipi di modelli non autorizzati. Bạn có thể mua những cái mủ Yankees New York trong tất cả các mẫu hàng trái phép. |
Il mio cappellino. Mũ của tôi. |
E nessuno potrà unirsi a noi, se non porta un cappellino buffo. Và không ai được gia nhập, trừ phi họ đội mũ lông chim. |
Jane, sono decisa ad avere questo cappellino! Jane, em nhất quyết sẽ mua chiếc nón này! |
Beh, normalmente mi metterei un cappellino e festeggerei il fatto che la Terra ha fatto un altro giro intorno al Sole. À, thường thì, tôi sẽ đội lên đầu một cái mũ liên hoan và ăn mừng 1 điều hiển nhiên rằng trái đất đã quay quanh mặt trời thêm lần nữa. |
Rose appare con un cappellino della squadra di baseball St. Louis Cardinals. Axl cũng chỉ được nhìn thấy rất chớp nhoáng, đang đội một cái mũ chơi bóng chày của đội St. Louis Cardinals. |
Levati quel cappellino! Tháo cái nón đó ra. |
Solo gli esploratori posso entrare, non un semplice ragazzino della strada, con cappellino e degli occhiali! Chỉ có những nhà thám hiểm mới được vào đây... không phải cho trẻ con cứ đội mũ và đeo kính mát rồi ra phố thế đâu. |
Quando ho un cappellino nuovo le cifre non riescono proprio ad entrarmi in testa. Khi em đội chiếc mũ mới thế này, tất cả những con số mà em biết sẽ biến mất khỏi đầu em. |
Portava uno zainetto e parlava al cellulare, giacchetta nera, cappuccio grigio e cappellino da baseball. Anh ta mang một chiếc ba lô, đang nói chuyện điện thoại di động mặc áo khoác đen, áo có mũ xám, và đội ngược chiếc mũ bóng chày màu trắng. |
Per lo più, un cappellino da baseball, guanti per remare e un sorriso, o un cipiglio, a seconda se sono andata avanti o indietro durante la notte. E un sacco di crema solare. Chủ yếu là, mũ bóng chày, bao tay chèo thuyền và một nụ cười - hay cái cau mày tùy thuộc tôi có đi ngược đêm trước hay không và rất nhiều kem chống nắng. |
Malgrado il mio cappellino da fanciulla, fatto all'uncinetto con buste di plastica, mi strinsero la mano. Bất chấp việc tôi đội cái mũ khá đàn bà đan từ những túi ni lông, họ vẫn bắt tay tôi. |
Il mio cappellino Adidas di pelle si intona con il mio zainetto tarocco di Gucci. Mũ bóng chày bằng da Adidas của tôi hợp với cái túi đeo Gucci giả (Tiếng cười) |
Il mio cappellino ingioiellato qui, sulla mia testa principesca. Luôn ở trên đầu của ta... |
Le presine, i cappellini, gli adesivi... e ho anche ordinato mille fischietti personalizzati. găng tay, mũ, nhãn hiệu, và tôi cũng yêu cầu, 1000 cái còi. |
Avevo un cappellino, un sorriso sdentato, Tôi đội mũ lưỡi trai, cười ngoác miệng |
Viene da me un tizio, con tatuaggi, coda di cavallo e il cappellino da baseball, insieme alle sue due figlie, e dice: " Governatore, queste sono le mie due figlie. " Và người đàn ông này đã đi đến chỗ tôi ông ấy có một hình xăm, cột tóc đuôi ngựa và đội mũ bóng chày ông ta dẫn theo 2 đứa con gái nhỏ ông ta nói " Thống đốc, đây là 2 đứa con gái của tôi. " |
Un mio disegno di una coccinella con un cappellino. Đó là bức vẽ lung tung của em ý mà, một con bọ rùa với cái mũ cao. |
Il mio cappellino Adidas di pelle si intona con il mio zainetto tarocco di Gucci. Mũ bóng chày bằng da Adidas của tôi hợp với cái túi đeo Gucci giả ( Tiếng cười ) |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cappellino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cappellino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.