capitalist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capitalist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitalist trong Tiếng Anh.
Từ capitalist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà tư bản, tư bản, tư bản chủ nghĩa, tư sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capitalist
nhà tư bảnnoun One of the principal capitalist exploiters of the West, sir. Một trong những nhà tư bản đặc trưng khai phá miền Tây, thưa ngài. |
tư bảnnoun One of the principal capitalist exploiters of the West, sir. Một trong những nhà tư bản đặc trưng khai phá miền Tây, thưa ngài. |
tư bản chủ nghĩaadjective noun They were quaking in their capitalist boots! Họ run rẩy trong đôi giày tư bản chủ nghĩa. |
tư sảnadjective |
Xem thêm ví dụ
Moreover, under existing conditions, private capitalists inevitably control, directly or indirectly, the main sources of information (press, radio, education). Hơn nữa, trong điều kiện hiện tại, tư nhân chắc chắn kiểm soát, trực tiếp hoặc gián tiếp, các nguồn thông tin chính (báo chí, phát thanh, giáo dục). |
Einstein predicted that under such a capitalist society, political parties and politicians would be corrupted by financial contributions made by owners of large capital amounts, and the system "cannot be effectively checked even by a democratically organized political society". Einstein đã dự đoán trong một xã hội tư bản như vậy, các đảng phái chính trị và các chính trị gia sẽ trở nên đồi bại bởi những đóng góp tài chính của những nhà tư bản lớn, và hệ thống "không thể kiểm tra hiệu quả ngay cả bởi một tổ chức chính trị xã hội dân chủ". |
Lenin commented on this: When Comrade Trotsky informed me recently that the number of officers of the old army employed by our War Department runs into several tens of thousands, I perceived concretely where the secret of using our enemy lay, how to compel those who had opposed communism to build it, how to build communism with the bricks which the capitalists had chosen to hurl against us! Lenin đã bình luận về điều này: Khi đồng chí Trotsky gần đây thông báo với tôi rằng trong quân đội số lượng sĩ quan lên tới hàng chục ngàn, tôi đã có được một nhận thức chắc chắn về cái tạo ra điều bí mật về cách sử dụng hợp lý những kẻ thù của chúng ta... về cách làm thế nào xây dựng chủ nghĩa cộng sản bằng những viên gạch mà chủ nghĩa tư bản đã tạo ra để chống lại chúng ta. |
Because of this, classical and orthodox Marxists as well as Trotskyist groups denounced the "Communist" states as being Stalinist and their economies as being state capitalist or representing degenerated workers' states, respectively. Bởi vì vậy, những người theo chủ nghĩa Mác cổ điển và chính thống cũng như các nhóm Trotskyist lên án các nhà nước "Cộng sản" là những người theo Stalin và các nền kinh tế của họ như là nền kinh tế tư bản nhà nước hay đại diện cho các nhà nước của các công nhân bị thoái hóa. |
Marxists, anarchists (except for anarcho-capitalists) and other leftists argue that capitalism is incompatible with democracy since capitalism according to Marx entails "dictatorship of the bourgeoisie" (owners of the means of production) while democracy entails rule by the people. Chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa vô chính phủ (ngoại trừ những người theo chủ nghĩa anarcho) và những người theo chủ nghĩa tư bản khác cho rằng chủ nghĩa tư bản không tương thích với dân chủ vì chủ nghĩa tư bản theo Marx đòi hỏi "chế độ độc tài của tư sản" (chủ sở hữu phương tiện sản xuất) trong khi dân chủ đòi hỏi sự cai trị của người dân. |
For some, imperialism designated a policy of idealism and philanthropy; others alleged that it was characterized by political self-interest; and a growing number associated it with capitalist greed. Một số người xem chủ nghĩa đế quốc là chính sách của chủ nghĩa lý tưởng và lòng bác ái; số khác thì cáo buộc nó là đặc điểm của lợi ích cá nhân về chính trị, và một số ngày càng tăng thì gắn nó với tính tham lam của tư bản chủ nghĩa. |
Establishment of a modern institutional framework conducive to an advanced capitalist economy took time, but was completed by the 1890s. Sự thiết lập một khuôn khổ cơ quan hiện đại cho phép kinh tế tư bản tiên tiến có thêm thời gian nhưng được hoàn thành trong thập kỷ 1890. |
Having moved away from the socialist economic model since the mid-1980s and early 1990s, Israel has made dramatic moves toward the free-market capitalist paradigm. Chuyển đổi từ nền kinh tế theo mô hình xã hội từ giữa những năm 1980 và đầu những năm 1990, Israel đã có những bước nhảy vọt tới mô hình kinh tế thị trường tự do. |
Hong Kong has a capitalist mixed service economy, characterised by low taxation, minimal government market intervention, and an established international financial market. Bài chi tiết: Kinh tế Hồng Kông Kinh tế Hồng Kông là một nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển được xây dựng trên nền kinh tế thị trường, thuế thấp và ít có sự can thiệp kinh tế của chính phủ. |
With the onset of the Cold War, anti-Western propaganda was stepped up, with the capitalist world depicted as a decadent place where crime, unemployment, and poverty were rampant. Với sự khởi đầu của Chiến tranh Lạnh, các khẩu hiệu tuyên truyền chống phương Tây lại được dựng lên, với hình ảnh thế giới tư bản là một nơi suy đồi, nơi các tội ác, nạn thất nghiệp và sự nghèo khổ lan tràn. |
The communists then worked with Thaksin to fully develop Thailand's capitalist economic system, destroy all remnants of feudalism, and privatize state-owned assets, while at the same time establishing a single-party dictatorship, all in order to create a socialist dictatorship. Những người cộng sản khi đó sẽ làm việc cùng với Thaksin để phát triển đầy đủ một nền kinh tế tư bản chủ nghĩa của Thái Lan, phá hủy tất cả các tàn dư của chế độ phong kiến, và tư nhân hóa tài sản quốc gia, trong khi đó sẽ thành một chế độ độc tài độc đảng, tất cả để nhằm tạo ra một chế độ độc tài xã hội chủ nghĩa. |
Do you need to find entrepreneurs, or venture capitalists, or what do you need to take what you've got and get it to scale? Chị có muốn tìm một công ty, hay nhà đầu tư mạo hiểm nào không, hay chị cần điều gì để mang những điều chị có phổ biến với thị trường? |
If only this capitalistic New York newspaper had Nếu như tờ báo Tư bản New York |
Some new American businesses raise investments from angel investors (venture capitalists). Một vài các công ty Mỹ khởi nghiệp kêu gọi vốn đầu tư từ cái nhà đầu tư cá nhân (angel investors). |
Harvard Business School: "Done Deals: Venture Capitalists Tell Their Story: Featured HBS Alum Breyer" Excerpted from the book Done Deals, edited by Udayan Gupta December 4, 2000 Thompson, Roger (March 2008). Ngày 22 tháng 5 năm 2012. ^ a ă â b c d Harvard Business School: "Done Deals: Venture Capitalists Tell Their Story: Featured HBS Alum Breyer" Excerpted from the book Done Deals, edited by Udayan Gupta ngày 4 tháng 12 năm 2000 ^ a ă Thompson, Roger (tháng 3 năm 2008). |
They demanded liquidation of capitalist government and introduction of a land reform, which would result in taking away land from rich owners and giving it to the poor peasantry. Họ yêu cầu thủ tiêu chính phủ tư bản và đề ra cuộc cải cách ruộng đất, dẫn đến kết quả tước đoạt ruộng đất của địa chủ giàu có và đưa nó cho những người nông dân nghèo không có đất cày. |
They were not likely to live to see the ultimate overthrow of the capitalist system. Họ chắc không sống nổi để nhìn thấy sự lật đổ chung cục hệ thống tư bản chủ nghĩa. |
Unfortunately, many of us in this room are supporters of capitalist policies and market forces. Thật không may, rất nhiều người trong căn phòng này là những người thúc đẩy các chính sách tư bản và lực lượng thị trường. |
He is married to venture capitalist Jenny Morel. Ông kết hôn với nhà đầu tư mạo hiểm Jenny Morel. |
Capital (the bourgeoisie or capitalists) includes anyone who gets their income not from labor as much as from the surplus value they appropriate from the workers who create wealth. Tư bản (tư sản hoặc tư bản) bao gồm bất kỳ ai có được thu nhập của họ không phải từ lao động nhiều như từ giá trị thặng dư mà họ có được từ những người lao động tạo ra sự giàu có. |
Taken together, these measures would constitute a post-capitalist economy. Tiếp sau hành động này là việc thành lập Đặc khu kinh tế Thâm Quyến. |
Matt Cohler (born March 27, 1977) is an American venture capitalist based in Silicon Valley. Matt Cohler (sinh ngày 27 tháng 3 năm 1977) là một nhà đầu tư mạo hiểm người Mỹ có trụ sở tại thung lũng Silicon. |
Within the venture capital industry, the general partners and other investment professionals of the venture capital firm are often referred to as "venture capitalists" or "VCs". Trong ngành công nghiệp vốn mạo hiểm, các cộng tác viên nói chung và các chuyên gia đầu tư khác của hãng vốn mạo hiểm thường được gọi là các "nhà tư bản mạo hiểm" hay "VC". |
In particular, Aron considered that there was a form of intellectual dishonesty or hypocrisy at work in his time period, where some people were extremely critical of certain forms of government or society (such as capitalist democracy) but forgiving towards crimes and infractions committed in societies claiming to manifest the 'correct' ideology. Đặc biệt, Aron cho rằng có một hiện tượng không trung thực về trí tuệ hoặc đạo đức giả trong công việc trong khoảng thời đại của ông, nơi một số người cực kỳ phê phán các hình thức chính phủ hoặc xã hội nhất định (chẳng hạn như dân chủ tư bản) nhưng tha thứ về tội phạm và vi phạm gây ra bởi những xã hội tuyên bố thể hiện ý thức hệ 'chính xác'. |
And she's an operator in a company in Silicon Valley, and she uses her contacts to become a very successful venture capitalist. Cô ấy là một nhà điều hành một công ty tại Silicon Valley và cô ấy sử dụng những đối tác của mình để trở thành một nhà đầu tư mạo hiểm thành công. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitalist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới capitalist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.