cansar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cansar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cansar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cansar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mệt mỏi, mệt, mỏi, làm mệt mỏi, làm cho chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cansar
mệt mỏi(fatigue) |
mệt(fatigue) |
mỏi(weary) |
làm mệt mỏi(try) |
làm cho chán(bore) |
Xem thêm ví dụ
Não vou me cansar nem ferrando. Không chạy thoát được đâu! |
Um dia vai se cansar de mim. Một ngày nào, anh sẽ chán em. |
A humanidade se cansara dos maus tratos e da crueldade dos deuses. Nhân loại đã quá mệt mỏi vì sư bất công và tàn nhẫn của các vị thần |
13 Você poderá resistir à tendência de se cansar por imitar os exemplos de servos vitoriosos de Deus, mencionados no registro bíblico. 13 Bạn có thể chống cự lại khuynh hướng mệt mỏi bằng cách bắt chước những gương mẫu của tôi tớ Đức Chúa Trời ghi trong Kinh-thánh. |
Ele vai acabar por se cansar. Nó mệt thì nó sẽ ngưng thôi. |
4 “Se alguém está gritando e você não retruca, uma hora a pessoa vai cansar e parar de falar. 4 “Nếu người nào đó la hét và bạn không đáp trả một lời, cuối cùng người đó sẽ mệt. |
Discutir com os pais é como correr numa esteira ergométrica — você vai se cansar, mas não vai sair do lugar Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu |
E acrescentou: “Além do mais, se eu me cansar de andar, posso correr”. Rồi ông nói thêm: “Ngoài ra, nếu mệt vì đi bộ, thì cha có thể luôn luôn chạy được.” |
Mas tu vais te cansar de comer sempre a mesma boa comida diária. Nhưng rồi họ cũng sẽ thấy phát ngấy nếu mỗi ngày phải ăn những thứ giống nhau. |
Eu não consigo me cansar de você. Mình nghĩ mình không bao giờ được ở với cậu cơ. |
Mas provavelmente ela vai se cansar. Nhưng rồi có lẽ nó sẽ thôi. |
10. (a) Ilustre como podemos manter nosso entusiasmo pela verdade. (b) Como o ministério tem ajudado você a não se cansar? 10. (a) Làm thế nào một anh giữ được lòng nhiệt thành với sự thật? (b) Thánh chức đã giúp bạn duy trì lòng sốt sắng ra sao? |
Não use detalhes desnecessários. Isso pode confundir e cansar as pessoas. Loại bỏ những chi tiết không cần thiết có thể khiến người nghe bối rối và choáng ngợp. |
Adiante, a mãe começa a cansar. Ở phía trước, con chó mẹ bắt đầu thấm mệt. |
Quem hoje se cansar. ban bình an cho chúng ta. |
Mas não abuse; fazer isso o tempo todo vai cansar as pessoas. Đừng quá hăng hái trong suốt phần trình bày khiến người nghe cảm thấy mệt. |
(Risos) "Isso vai cansar-te muito, muito, muito." " Việc đó sẽ khiến cậu mệt mỏi, mệt mỏi, và mệt mỏi" |
De que modo as nossas decisões indicam se vamos perseverar ou nos cansar no nosso serviço? Để chịu đựng và sốt sắng trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, chúng ta quyết tâm làm gì? |
14 Adão, ou qualquer de nós, como alma, podia comer, ficar faminto ou cansar-se. 14 Với tư cách là một linh hồn, A-đam, hoặc bất cứ ai trong chúng ta, đều có thể đói, ăn và cảm thấy mệt. |
Deixá-la espernear até se cansar. Để cô ta tự loại mình ra. |
Não vou cansar de te machucar. Tao sẽ đánh mày không biết mệt. |
O capitão se cansara daquilo. Vị thuyền trưởng sinh ra khó chịu về điều này. |
Graças a essa boa saúde, seremos capazes de “[correr] e não [nos cansar], e [caminhar] e não [desfalecer]” (D&C 89:20). Nhờ có sức khỏe tốt như vậy, nên chúng ta “sẽ chạy mà không mệt nhọc ... bước đi mà không mòn mỏi” (GLGƯ 89:20). |
Seu avô não vai se cansar de me ver quando receber os US $ 5O mil. Ông nội em sẽ không thể nào chán anh khi ổng lấy được 50.000 đô-la. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cansar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cansar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.