camaraderie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camaraderie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camaraderie trong Tiếng Anh.

Từ camaraderie trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thân thiết, tình bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camaraderie

sự thân thiết

noun

tình bạn

noun

I learned about sharing. I learned about camaraderie.
Tôi học cách chia sẻ.Tôi học về tình bạn.

Xem thêm ví dụ

Sharing humour at work not only offers a relief from boredom, but can also build relationships, improve camaraderie between colleagues and create positive affect.
Chia sẻ hài hước tại nơi làm việc không chỉ cung cấp một cứu trợ từ sự nhàm chán, nhưng có thể cũng xây dựng các mối quan hệ, cải thiện tình bạn thân thiết giữa các đồng nghiệp và tạo sự tích cực có ảnh hưởng đến.
Secret rites of initiation have strong emotional appeal and strengthen the bonds of camaraderie and unity.
Nghi thức bí mật nhập hội có sức lôi cuốn mạnh mẽ về cảm xúc và nó củng cố tình đồng đội và sự hợp nhất.
According to Anne Lauenroth of Anime News Network, the growing camaraderie between Allen and Tyki during Allen's imprisonment for saving Alma is interesting; it leads to Allen's decision to leave the Order after putting his comrades in danger.
Theo Anne Lauenroth từ Anime News Network, tình bạn lớn dần giữa Allen và Tyki khi anh bị bắt giam vì đã giải thoát Alma khá thú vị; điều này góp phần dẫn đến quyết định rời khỏi Tổ chức của Allen sau khi nhiều lần đặt đồng đội mình vào tình cảnh hiểm nguy.
When our family finishes a day that involved doing chores —perhaps in the yard or in the house— there is a feeling of camaraderie.
Sau một ngày làm chung, dù trong nhà hay ngoài vườn, cả nhà cảm thấy gần gũi hơn.
We just had a chance for camaraderie, singer-to-singer, artist-to-artist, that kind of thing.
Chúng tôi chỉ có một cơ hội để thể hiện tình đồng đội, giữa ca sĩ với ca sĩ, nghệ sĩ với nghệ sĩ, kiểu như vậy.
We sat with him and refused his offer. And so he plied us with wine, with corseted women, and with raucous camaraderie until he had his yes.
Ta ngồi lại với gã và từ chối lời đề nghị, thế là gã thết đãi chúng ta bằng rượu, bằng những cô nàng váy corset, và bằng đàm phán song phương cho đến khi gã nhận được lời đồng ý mới thôi.
Rob Sheffield from Rolling Stone complimented Madonna's camaraderie during the show saying, "She hasn't reached so far onstage, musically or emotionally, since her 2001 Drowned World extravaganza."
Một đánh giá tích cực khác đến từ Rob Sheffield từ Rolling Stones, người đã khen ngợi tình bạn thân thiết của Madonna suốt buổi diễn và nói rằng:"Bà ấy đã không đạt được cho đến nay trên sân khấu, âm nhạc hoặc những cảm xúc kể từ chuyến lưu diễn hoành tráng Drowned World Tour vào năm 2001".
While his father had regularly been in conflict with a great portion of his peerage, Edward III successfully created a spirit of camaraderie between himself and his greatest subjects.
Trong khi phụ thân ông thường xuyên gây xung đột với nhóm chóp bu trong giới quý tộc thì, Edward III đã thành công trong việc thiết lập tình hữu nghị thân thiết giữa chính ông và các trọng thần.
The excitement, the camaraderie, was palpable.
Sự sôi nổi, thân thiết hiển hiện rất rõ.
Themes of isolation, camaraderie, and the question of whether humanity is fundamentally good or evil pervade the story, as it explores both the best and worst of human nature.
Các chủ đề của sự cô độc, tình bạn và câu hỏi liệu nhân loại về cơ bản là tốt hay xấu thấm nhuần trong cốt truyện, nó như khám phá tất cả những cái tốt nhất và xấu nhất của bản chất con người.
Such exemplary camaraderie.
Đúng là tấm gương sáng cho binh lính noi theo!
In wartime, close bonds of camaraderie are formed as fellow fighters offer encouragement and mutual protection, at times even saving one another from death.
Trong lúc chiến trận, tình bạn giữa đồng đội trở nên thân thiết khi họ khuyến khích, bảo vệ lẫn nhau, đôi khi che chở mạng sống cho nhau.
In 1989, AIT received a Ramon Magsaysay Award for Peace and International Understanding "for shaping a new generation of engineers and managers committed to Asia, in an atmosphere of academic excellence and regional camaraderie."
Năm 1989, AIT nhận giải Ramon Magsaysay dành cho những cống hiến cho hòa bình và đoàn kết quốc tế: "... tạo ra một thế hệ mới các kỹ sư và nhà quản lý của châu Á, trong một môi trường nghiên cứu khoa học tuyệt vời và tình đoàn kết khu vực".
Themes explored include combat, survival and escape, camaraderie between soldiers, sacrifice, the futility and inhumanity of battle, the effects of war on society, and the moral and human issues raised by war.
Các chủ đề được khám phá bao gồm chiến đấu, sống sót và trốn chạy, hy sinh, sự vô nghĩa của chiến tranh và sự vô nhân đạo trong chiến tranh, ảnh hưởng của chiến tranh lên xã hội, và những vấn đề đạo đức và con người do chiến tranh gây ra.
The laughs, the camaraderie, the fights, the hangovers so fierce it feels like your head is full of ants.
Nụ cười, tình bạn, chiến đấu, dư vị mãnh liệt làm cho đầu cậu cảm giác như là đầy những con kiến.
Small groups build unity, camaraderie, and a close-knit fraternal atmosphere.
Các nhóm nhỏ xây dựng sự đoàn kết, tình bạn thân thiết, và một bầu không khí hữu nghị gắn bó.
Securing a move to Air Force Central, then of the Thai League 2, in January 2016, Kapisoda was received well by the club, becoming their first foreign captain and even developing a camaraderie with the fans.
Sau khi có một vị trí ở Air Force Central, và sau đó là Thai League 2, vào tháng 1 năm 2016, Kapisoda được câu lạc bộ chào đón nồng nhiệt, trở thành đội trưởng nước ngoài đầu tiên và phát triển mối quan hệ rất tốt với người hâm mộ.
I'm just saying, when you're a guy and, you know, you have a family, you have responsibility, you lose that male camaraderie.
Anh chỉ nói là, khi em là đàn ông, và em có một gia đình, em có trách nhiệm, em mất đi tình bạn giữa đàn ông với nhau.
A potential reason why the number is so high could be the kind of camaraderie involved in the process of committing suicide, where people will spend time searching online to find other suicidal individuals and then "make plans to die together."
Một lý do tiềm năng khiến con số này quá cao có thể là loại tình bạn bó có liên quan đến quá trình tự tử, nơi mọi người sẽ dành thời gian tìm kiếm trực tuyến để tìm những người tự tử khác và sau đó "lên kế hoạch chết cùng nhau".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camaraderie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.