caloroso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caloroso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caloroso trong Tiếng Ý.
Từ caloroso trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhiệt liệt, niềm nở, nồng hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caloroso
nhiệt liệtadjective |
niềm nởadjective Vestito in modo informale, ci fece una calorosa accoglienza. Trang phục không theo nghi thức, ông niềm nở tiếp đón chúng tôi. |
nồng hậuadjective E se mai veniste a Londra, troverete una calorosa accoglienza. Nếu có đến Luân Đôn, tôi sẽ đón tiếp nồng hậu. |
Xem thêm ví dụ
I suoi calorosi saluti occasionalmente vengono espressi dando il cinque, muovendo le orecchie e incoraggiando a svolgere una missione e a sposarsi nel tempio. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Non fu forse Paolo che nell’ultimo capitolo della sua lettera ai Romani mandò calorosi saluti a nove donne cristiane? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
Alcuni proclamatori fanno un sorriso caloroso e sincero, e salutano le persone in modo amichevole. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
Gli italiani sono noti per il loro carattere caloroso, ospitale e socievole. Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng. |
1 Pietro 1:22 Come indicano queste parole che il nostro amore per i compagni di fede deve essere sincero, spontaneo e caloroso? 1 Phi-e-rơ 1:22 Những lời này cho thấy như thế nào tình yêu thương của chúng ta đối với anh em đồng đức tin phải chân thành, thành thật và nồng ấm? |
In tal modo abbiamo una stretta e calorosa relazione con il nostro Padre celeste. Nhờ vậy, chúng ta có được mối quan hệ mật thiết và nồng ấm với Cha trên trời. |
Avendo dedicato la sua vita a fare la volontà dell’Iddio Onnipotente, Geova, ebbe una calorosa e stretta relazione con lui. Bởi vì Nô-ê dâng đời mình để làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, ông có được mối quan hệ nồng ấm và thân thiết với Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
Presto si creò un vincolo di caloroso amore cristiano, e alla sessione finale molti piangevano mentre si salutavano. — Giovanni 13:35. Tình yêu thương đầm ấm giữa tín đồ Đấng Christ nhanh chóng lan tỏa, và nước mắt đã chảy dài trên khuôn mặt nhiều người vào cuối chương trình khi họ từ biệt nhau.—Giăng 13:35. |
Si può aiutare un giovane ad apprezzare la vita mostrandogli caloroso affetto e compassione Giới trẻ sẽ quý trọng sự sống nếu được đối đãi với lòng thương xót và tình yêu thương nồng ấm |
Il suo sorriso e il suo caloroso saluto scaturivano dal vedere che una sorella e figlia di Dio stava ancora percorrendo il sentiero delle alleanze che l’avrebbe riportata a casa. Nụ cười và lời chào hỏi nồng nhiệt của bà đến từ việc nhận thấy rằng một người chị em và con gái của Thượng Đế vẫn còn ở trên con đường giao ước trở về nhà. |
(Matteo 4:10; 6:9; 22:37, 38; Giovanni 12:28; 17:6) In effetti egli fece eco al caloroso invito del salmista: “Oh magnificate con me Geova, ed esaltiamo insieme il suo nome”. (Ma-thi-ơ 4:10; 6:9; 22:37, 38; Giăng 12:28; 17:6) Trên thực tế, ngài lặp lại lời mời nồng ấm của người viết Thi-thiên: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài”. |
‘Cercare Geova’ oggi significa coltivare e mantenere una calorosa relazione personale con lui unitamente alla sua organizzazione terrena. Ngày nay, “tìm-kiếm Đức Giê-hô-va” bao hàm việc vun trồng và duy trì một quan hệ cá nhân mật thiết với Ngài và kết hợp với tổ chức trên đất của Ngài. |
L’atmosfera calorosa e amichevole del raduno non è passata inosservata. Bầu không khí nồng nhiệt, thân thiện của cuộc họp được nhiều người chú ý. |
Notevole è stata l’assemblea internazionale tenuta a Zagabria dal 16 al 18 agosto 1991, dove 7.300 Testimoni hanno dato un caloroso benvenuto ai loro fratelli provenienti da 15 nazioni. Đặc sắc nhất là hội nghị quốc tế tại Zagreb vào những ngày 16-18 tháng 8 năm 1991, khi 7.300 Nhân-chứng Giê-hô-va nồng nhiệt chào mừng các anh chị em của họ đến từ 15 nước. |
“L’atmosfera calorosa che troverete vi farà sentire i benvenuti”, riportava l’invito. Trên giấy mời có dòng chữ: “Quý vị sẽ được chào đón một cách nồng nhiệt”. |
Certo, se fate già parte di una congregazione dei testimoni di Geova, potrete confermare che al suo interno regna un’atmosfera calorosa e si prova un senso di sicurezza. Dĩ nhiên, nếu đã kết hợp với hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va, hẳn bạn cảm nghiệm được tình bạn nồng ấm và sự an toàn ấy. |
Ad esempio, visto che in alcune zone la gente può allarmarsi ricevendo visite inaspettate alla sera, usiamo un’introduzione calorosa e amichevole, e chiariamo subito lo scopo della nostra visita. Thí dụ, tại vài nơi người ta có lẽ hơi bất bình về những người khách lạ mặt gõ cửa nhà họ lúc chiều tối. Bởi thế chúng ta muốn tỏ ra nồng hậu và thân thiện khi khởi sự nói và cho biết ngay chúng ta muốn gì. |
Come il dialogo aperto e regolare giova ai rapporti umani, così quando preghiamo regolarmente la nostra relazione con Geova si mantiene viva e calorosa. Như mối quan hệ của con người được thắt chặt nhờ liên lạc thường xuyên và cởi mở, thì mối quan hệ với Đức Giê-hô-va cũng mãi nồng ấm khi chúng ta đều đặn cầu nguyện với Ngài. |
Vivere in nuovi ambienti negli ultimi anni si è rivelato essere un’esperienza gradevole di apprendimento per la nostra famiglia, dovuto in gran parte all’accoglienza calorosa e alla bontà dei membri della Chiesa. Cuộc sống ở môi trường mới trong một vài năm qua hóa ra là một kinh nghiệm học hỏi và thú vị đối với gia đình chúng tôi, nhất là nhờ sự đón tiếp nồng hậu và lòng nhân từ của Các Thánh Hữu Ngày Sau. |
Quanto è importante dunque che tutti i cristiani dedicati diano un benvenuto veramente caloroso ai nuovi che si uniscono a loro! Vậy thật quan trọng biết bao khi tất cả tín đồ Đấng Christ đã dâng mình, chân thành tiếp đón những người mới đến kết hợp với chúng ta! |
Il presidente dell’assemblea ha dato un caloroso benvenuto ai delegati con il discorso “Lasciatevi ammaestrare, insegnanti della Parola di Dio”. Anh chủ tọa đại hội đã nồng nhiệt chào mừng các đại biểu qua bài giảng “Hỡi các bạn là những người dạy Lời Đức Chúa Trời, hãy để Ngài dạy dỗ”. |
3 Possiamo esternare il nostro interesse per il prossimo con un sorriso sincero e caloroso e con un tono di voce amichevole. 3 Chúng ta có thể bày tỏ lòng quan tâm đến người ta bằng một nụ cười chân thật, nồng ấm và giọng nói thân thiện. |
E immaginate che perdita sarebbe privarsi della calorosa fratellanza cristiana! — Galati 1:6; 5:7, 13, 22-24. Và bạn hãy tưởng tượng sự mất mát khi không còn ở trong đoàn thể anh em thân thiết của tín đồ Đấng Christ!—Ga-la-ti 1:6; 5:7, 13, 22-24. |
Dopo aver compilato l’elenco incominciate a estendere a ognuno un caloroso invito. Sau khi soạn xong danh sách, chính bạn hãy bắt đầu đi mời mỗi người một cách tha thiết. |
Questi fratelli altruisti si spostano da una congregazione all’altra, fornendo chiare direttive e caloroso incoraggiamento. Các giám thị có tinh thần hy sinh này đi thăm mỗi hội thánh, truyền đạt những hướng dẫn rõ ràng và lời khích lệ ấm lòng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caloroso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới caloroso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.