calligraphy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calligraphy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calligraphy trong Tiếng Anh.
Từ calligraphy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thư pháp, bút pháp, huật viết chữ đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calligraphy
thư phápnoun (art of writing with decorative strokes) In every work that I create, I write messages with my style of Arabic calligraphy. Trong mọi tác phẩm, tôi viết những lời nhắn với thư pháp Ả rập. |
bút phápnoun (art of writing with decorative strokes) |
huật viết chữ đẹpnoun (art of writing with decorative strokes) |
Xem thêm ví dụ
Many of the classical arts can be seen in the tea culture, examples: calligraphy, flower arts, incense arts, and such. Nhiều nghệ thuật cổ điển có thể được nhìn thấy trong văn hóa trà, ví dụ: chữ viết, hoa nghệ thuật, nghệ thuật hương, và nhiều điều khác. |
Instead of recalling something related to the spoken word, calligraphy for Muslims is a visible expression of the highest art of all, the art of the spiritual world. Thay vì gợi về cái gì đó liên quan đến thực tại của lời nói, đối với các tín đồ Hồi giáo, thư pháp là một sự biểu đạt của nghệ thuật cao quý nhất - nghệ thuật của thế giới tâm linh. |
Have you finished your calligraphy? Anh đã chép xong chưa đấy? |
Reed College at that time offered perhaps the best calligraphy instruction in the country. Ở thời điểm đó, Reed College được coi là nơi hướng dẫn thư pháp tốt nhất cả nước. |
The term dō is also found in martial arts such as judo and kendo, and in various non-martial arts, such as Japanese calligraphy (shodō), flower arranging (kadō) and tea ceremony (chadō or sadō). Thuật ngữ dō cũng được tìm thấy trong võ thuật như judo và kendo, và trong các loại hình nghệ thuật không phải võ thuật khác, chẳng hạn như nghệ thuật thư pháp Nhật Bản (shodō), nghệ thuật cắm hoa (kadō) và nghệ thuật thưởng trà (chadō hoặc sadō). |
Bringing people, future generations, together through Arabic calligraphy is what I do. Đưa mọi người, các thế hệ tương lai, gần nhau thông qua nghệ thuật thư pháp Ả-rập là những gì tôi thực hiện. |
Calligraphy and swordplay both rely on merging the power of the wrist with the spirit in the heart. Cả thư pháp và kiêm thuật đều lây nền tảng là sức mạnh ý chí... |
You have so much calligraphy and painting Cô nương có nhiều thư họa quá |
Gifted artists then filled these jade pages with delicate calligraphy and illustrations etched in gold, thus producing some of the most astonishing books ever made. Kế đó, những họa sĩ tài ba trang trí những trang ngọc bích này bằng chữ viết trang nhã và hoa văn mạ vàng, như thế tạo ra một số sách đẹp lạ lùng nhất xưa nay. |
Kūkai greatly impressed the emperors who succeeded Kanmu, and also generations of Japanese, not only with his holiness but also with his poetry, calligraphy, painting, and sculpture. Kūkai tạo được một ảnh hưởng mạnh mẽ với người kế nhiệm Nhật hoàng Kammu cũng như các thế hệ người Nhật Bản không chỉ bởi tính linh thiêng, mà còn bởi nghệ thuật viết chữ, khả năng thi ca, hội họa, điêu khắc của ông. |
Navoi Literary Museum, commemorating Uzbekistan's adopted literary hero, Alisher Navoi, with replica manuscripts, Islamic calligraphy and 15th century miniature paintings. Bảo tàng văn học Navoi, kỷ niệm người anh hùng văn học của Uzbekistan, Alisher Navoi, với bản sao chép, thư pháp Hồi giáo và các bức tranh thu nhỏ thế kỷ 15. |
The large minarets on the building and the engraved Arabic calligraphy near its entrance are noteworthy in particular as being as out of place among the more standard Korean architecture that makes up the rest of Itaewon. Những ngọn tháp lớn trên tòa nhà và thư pháp Ả Rập được khắc gần lối vào của nó đặc biệt đáng chú ý là nằm ngoài vị trí trong số các kiến trúc Hàn Quốc tiêu chuẩn tạo nên phần còn lại của Itaewon. |
You have not come for the calligraphy. Rõ là người đến không phải để xin chữ... |
If I had never dropped out, I would have never dropped in on this calligraphy class, and personal computers might not have the wonderful typography that they do. Nếu tôi không bao giờ rời trường, tôi sẽ không bao giờ bước chân vào lớp thư pháp này và máy tính cá nhân có thể không bao giờ có được những bản in tuyệt vời như nó bây giờ |
The entrance to the Gur-i Amir is decorated with Arabic calligraphy and inscriptions, the latter being a common feature in Islamic architecture. Lối vào Gur-i Amir được trang trí bằng thư pháp Ả Rập và chữ khắc, sau này là một đặc điểm chung trong kiến trúc Hồi giáo. |
In the 18th century indigenous techniques were advanced, particularly in calligraphy and seal engraving. Vào thế kỷ 18, các kỹ thuật bản địa đã được nâng cao, đặc biệt trong thư pháp và nghệ thuật khắc dấu. |
Confucius felt that people in his age had lost true respect for the established rituals and norms of society and many carried out the formalities without really understanding the true essence, to use the words at the time the world lacked the Dao, as Confucius started a mission of educating the populace Confucius taught his disciples to become gentleman, instructing them in the six arts: rites, music, archery, charioteering, calligraphy and mathematics Nho Giáo đã được chọn làm quốc giáo, Nho Giáo trở thành một trong ba hệ thống tư tưởng chính của Trung Hoa, cùng với Phật Giáo và Đạo Giáo. Nhưng Nho Giáo thiên về triết lý dành cho con người sống trong xã hội đời thường, trong khi Phật giáo và Đạo giáo lại nhấn mạnh về xuất thế gian để đạt đến sự giác ngộ. |
Insadong is the cultural art market of Seoul, where traditional and modern Korean artworks, such as paintings, sculptures and calligraphy are sold. Insa-dong là chợ nghệ thuật văn hóa của Seoul, nơi các tác phẩm nghệ thuật truyền thống và hiện đại của Hàn Quốc, như tranh vẽ, tác phẩm điêu khắc và thư pháp được bán. |
Haruna's Art Song (Episode 18): In rap verse, Haruna showcases her artistic skills in calligraphy. Haruna's Art Song (tập 18): Một bài hát thuộc thể loại rap của Haruna, mục tiêu là thể hiện khả năng viết chữ đẹp của cô. |
But connected with the sign of calligraphy that today reveals the powerful message that we should all think about before we want to judge somebody. Nhưng kết nối lại thư pháp này hé lộ cho ta lời nhắn đầy sức mạnh về điều chúng ta cần phải nghĩ trước khi đánh giá một ai đó. |
In every work that I create, I write messages with my style of Arabic calligraphy. Trong mọi tác phẩm, tôi viết những lời nhắn với thư pháp Ả rập. |
The majority of her illustrations were water-colors, but some of her work contained Japanese calligraphy, and she also produced some oil paintings. Đa số tranh minh họa của bà được vẽ bằng màu nước, nhưng một số tác phẩm của bà có kết hợp cả nghệ thuật thư pháp Nhật Bản, và bà cũng vẽ một số bức tranh sơn dầu. |
When the elderly curator of an exhibition criticizes his calligraphy for being too unoriginal ("like a textbook"), Seishu gets angry and punches him. Khi một người quản lí già của triển lãm chỉ trích bức thư pháp của anh ấy quá đơn điệu ("giống như trong sách"), Seishū tức giận và đánh ông ta. |
This renovation also included a fence set up around the compound, and a stone with the carvings "Aiki Jinja" designed by Seiseki Abe, a master of both calligraphy and Aikido, who was also the calligraphy teacher of Morihei Ueshiba. Việc đổi mới này cũng bao gồm một hàng rào bao quanh quần thể, và một bức tượng đá có khắc chữ "Aiki Jinja" được thiết kế bởi Abe Seiseki, một bậc thầy thư pháp và aikido, cũng là thầy về thư pháp của Ueshiba Morihei. |
The emperor developed a good command of Chinese that allowed him to manage matters of state and to appreciate Chinese arts such as calligraphy and drama. Hoàng đế tỏ ra là một nhà lãnh đạo tốt, quản lý thành công các vấn đề nhà nước, và ông đánh giá cao các nghệ thuật truyền thống của người Hán như thư pháp và kịch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calligraphy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calligraphy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.