calcification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calcification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcification trong Tiếng Anh.
Từ calcification trong Tiếng Anh có nghĩa là sự hoá vôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calcification
sự hoá vôinoun |
Xem thêm ví dụ
During the 1930s, soil formation was explained in terms of loosely conceived processes, such as "podzolization," "laterization," and "calcification." Trong những năm thập niên 1930, sự hình thành của đất đã được giải thích theo thuật ngữ của các tiến trình được hiểu rất lỏng lẻo, chẳng hạn như "podzol hóa", "đá ong hóa" và "vôi hóa". |
Hydroxyapatite crystals are also found in the small calcifications, within the pineal gland and other structures, known as corpora arenacea or 'brain sand'. Tinh thể Hydroxyapatite cũng được tìm thấy trong các vôi hóa nhỏ, trong tuyến tùng và các cấu trúc khác, được gọi là corpora arenacea hoặc 'cát não'. |
The rising ocean acidity makes it more difficult for marine organisms such as shrimps, oysters, or corals to form their shells – a process known as calcification. Axit hóa đại dương ngày càng nhiều khiến cho các sinh vật biển như tôm, hàu, hoặc san hô trở nên khó khăn hơn khi tạo vỏ – một quá trình được gọi là vôi hóa. |
If it's RTA, all she needs is sodium bicarbonate for the acid and surgery to remove the calcifications. Nếu là vậy, cô ấy chỉ cần uống Natri Cacbonat để giảm axit và phẫu thuật loại bỏ vôi hóa. |
CT shows one more calcification near the superior pyramid on the left kidney. Cắt lớp cho thấy có hơn một cục vôi hóa trên chóp bên thận trái. |
The lower tube surrounds the notochord, and has a complex structure, often including multiple layers of calcification. Các ống thấp bao quanh dây sống, và có một cấu trúc phức tạp, thường bao gồm nhiều lớp vôi hóa. |
The witch realizes that Calcifer has Howl's heart and grabs the fire demon, catching herself on fire. Mụ phù thủy Hoang mạc đã bất ngờ nhận ra trái tim của Howl nằm trong ngọn lửa của Calcifer, và chộp lấy nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calcification
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.