cafeteria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cafeteria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cafeteria trong Tiếng Anh.
Từ cafeteria trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà ăn, quán ăn tự phục vụ, quán cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cafeteria
nhà ănnoun (restaurant) They also may be growing them. And we serve them in the cafeterias. Chúng cũng có thể trồng cây. Và chúng tôi phục vụ trong nhà ăn. |
quán ăn tự phục vụnoun But my argument is, "What's wrong with cafeterias?" Nhưng phản biện của tôi là, "Có điểm gì sai ở những quán ăn tự phục vụ?" |
quán cà phênoun Can you believe the cafeteria ran out of food? Cậu có thể tin rằng quán cà phê xả ra đồ ăn không? |
Xem thêm ví dụ
Your coffee cups from the cafeteria. Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin. |
They had met in a cafeteria in Cornell, where she had studied the history of Mexican art and textiles. Hai người gặp gỡ trong một quán căng tin ở Cornell, nơi cô nghiên cứu lịch sử nghệ thuật và dệt may Mexico. |
The day after you insulted me in the cafeteria, my compliment bag was empty. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng. |
You’re in the cafeteria eating lunch with two girls at school when the new boy walks in. Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào. |
And two of them, two 20- something researchers at the APL are there at the cafeteria table having an informal conversation with a bunch of their colleagues. Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp. |
From 1959 to 1975, Mr. and Mrs. Ung Thi renovated the building into the 100-room "Rex Complex" hotel, which featured three cinemas, a cafeteria, a dance hall and a library. Từ 1959 đến 1975, ông bà Nguyễn Phúc Ưng Thị đã nâng cấp công trình thành khách sạn "Rex Complex" 100 phòng với 3 rạp chiếu bóng, một nhà hàng, một sàn nhảy và một thư viện. |
Well, I'm not actually sure if the cafeteria necessarily qualifies as being part of the hospital. Chị không chắc là... cái căng-tin này cần có đủ tiêu chuẩn như là một phần của bệnh viện. |
Some may feel wistful about those joyful days of working in the cafeteria. Một số anh chị có lẽ cảm thấy nhớ về những ngày đầy niềm vui khi làm việc trong nhà ăn. |
You know we're closing the cafeteria in a few minutes. Chúng tôi sẽ đóng cửa trong vài phút nữa |
On July 31, 2002, a member of a terrorist cell detonated a bomb during lunch hour at the University's "Frank Sinatra" cafeteria when it was crowded with staff and students. Trưa ngày 31 tháng 7 năm 2002, một tên khủng bố đã kích nổ một quả bom trong giờ ăn tại căn tin Frank Sinatra của trường, thời điểm đó có rất đông giảng viên và sinh viên. |
I call this the cafeteria approach to obedience. Tôi gọi điều này là vâng lời một cách tùy thích. |
The manufacturing site became a campus that included housing, dining, medical care and burial for the workers, and even chicken farming to replenish the cafeteria. Khu sản xuất đã trở thành một khuôn viên bao gồm nhà ở, ăn uống, chăm sóc y tế và chôn cất cho người lao động, và thậm chí là nuôi gà để bổ sung các quán cà phê. |
For companies that do not operate a cafeteria, it is mandatory for white-collar workers to be given lunch vouchers as part of their employee benefits. Với công ty mà không có căng tin, công nhân cổ cồn trắng bắt buộc phải được cung cấp biên lai bữa trưa như là một phần lợi ích của họ. |
And that's my cafeteria. Đó là quán cà phê của tôi. |
And those are my heirloom students making heirloom sauce, with plastic forks, and we get it into the cafeteria, and we grow stuff and we feed our teachers. Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn |
Is this a new cafeteria? Đây có phải là một nhà hàng tự phục vụ kiểu mới? |
Probably something I ate at the hospital cafeteria. Chắc là món gì em ăn trong quán ở bệnh viện. |
And I graduated high school without ever going to the cafeteria, where I would have sat with the girls and been laughed at for doing so, or sat with the boys, and been laughed at for being a boy who should be sitting with the girls. Tôi tốt nghiệp phổ thông mà chưa hề ngồi ở phòng ăn bao giờ, nếu ngồi với con gái thế nào tôi cũng bị cười, ngồi với con trai thế nào cũng lại bị cười vì tôi là đứa con trai đáng lẽ phải ngồi với con gái. |
The desperate cafeteria manager asked if any young delegates could help, and many willingly responded. Người quản lý nhà ăn tuyệt vọng hỏi xem có đại biểu trẻ tuổi nào có thể giúp đỡ, và nhiều anh chị đã sẵn lòng hưởng ứng. |
And you ate the food in the cafeteria and drank the coffee they gave you? Và anh ăn ở căn tin và uống cafe họ đưa cho? |
Like the cafeteria. Như quán tự phục vụ chẳng hạn. |
What cafeteria? Căng tin nào? |
Everyone else, we'll have a group therapy session in the cafeteria. Mọi người, chúng ta sẽ có buổi điều trị theo nhóm 86 trong phòng uống cà phê. |
The program was replaced with a free breakfast program based in cafeterias. Chương trình này bị thay thế bằng một chương trình ăn sáng miễn phí tại các khu nhà ăn trong trường. |
The cafeteria ladies keep tabs on everything you eat. Cô gái phục vụ có danh sách các món cô có thể ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cafeteria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cafeteria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.