caber trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caber trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caber trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caber trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mặc, đi, đeo, đi vào, đeo vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caber
mặc(fit) |
đi(go) |
đeo(put on) |
đi vào(put on) |
đeo vào(put on) |
Xem thêm ví dụ
O espaço no topo do arco é medido cuidadosamente e a pedra angular é cortada para caber perfeitamente. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
Uma alternativa é fazer um anel personalizado para caber um sulco ou alívio que você corta o rosto das maxilas Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm |
Caber em várias páginas Vừa vài trang |
16 A glória não deve caber a nós, mas ao nome de Jeová, o Deus de benevolência, ou amor leal, e de veracidade. 16 Sự vinh hiển phải được qui cho danh Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của sự nhân từ hoặc tình yêu thương thành tín và của sự chân thật, chứ không qui cho chúng ta (Thi-thiên 115:1). |
Na verdade, podem caber 15 Exos numa carrinha. Trên thực tế, 15 Exos có thể được xếp vừa vặn trên một xe bán tải. |
Os anúncios lightbox são redimensionados automaticamente para caber nos espaços de anúncio de tamanho padrão do IAB. Quảng cáo hộp đèn tự động đổi kích thước cho vừa với không gian quảng cáo có kích thước IAB chuẩn. |
É impressionante, pois ele se tornou muito maior do que eu, mas quando Derek nasceu, ele podia caber na palma da sua mão. Thật là thú vị bởi vì Derek to lớn hơn tôi rất nhiều nhưng khi Derek chào đời, cậu ấy chỉ vừa vặn lòng bàn tay của một người mà thôi. |
Esta barra contém uma lista com as páginas abertas de momento. Carregue numa página para a tornar a activa. A opção para mostrar um botão de fecho, em vez do ícone da página Web, à esquerda é configurável. Poderá também usar os atalhos de teclado para navegar pelas páginas. O texto na página é o título da página Web aberta de momento; se colocar o seu rato sobre a página, poderá ver o título completo, no caso de este ter ficado cortado para caber no tamanho do separador da página Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ |
Por exemplo, o Google Ad Manager não aumentaria um criativo de 320 x 50 para caber em um espaço de 350 x 50. Ví dụ, Google Ad Manager sẽ không phóng to quảng cáo có kích thước 320x50 để phù hợp với vị trí 350x50. |
Quando nos pomos na posição daquelas pessoas, coisas como o facto de ser possível dobrar e caber numa bicicleta, torna- se muito mais relevante que a sua forma. Khi bạn tự đặt mình vào hoàn cảnh của người ở đây, những việc như cái máy này phải được xếp gọn lại và đặt vừa lên chiếc xe đạp, trở nên thích đáng hơn nhiều so với hình dáng của nó. |
E baixa e eis que, que na verdade é a melhor possível reta caber através de nossos dados, definindo a teta um igual a um. Và thấp và behold, đó thực sự là tốt nhất có thể thẳng dòng phù hợp với thông qua các dữ liệu của chúng tôi, bằng cách thiết lập theta- 1 bằng một trong. |
para caber em telas pequenas. cho phù hợp với các màn hình nhỏ. |
Não vai caber a menos que esteja amarrado. Không trói thì không vừa. |
Não vai caber! Không qua được đâu. |
O espaço no topo do arco é medido cuidadosamente e uma pedra, chamada “pedra angular” é cortada para caber ali perfeitamente. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và viên đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
Como podia esta cara, esta forma, caber com facilidade entre o mortal e o belo? Cái gương mặt này, hình dáng này há có thể hòa nhập giữa nhân loài và sắc đẹp sao? |
Eles são baseados em recursos e ajustam automaticamente o próprio tamanho, aparência e formato para caber nos espaços disponíveis. Các quảng cáo này dựa trên nội dung, và sẽ tự động điều chỉnh kích thước, giao diện và định dạng để phù hợp với không gian quảng cáo có sẵn. |
Ficará um pouco apertado, mas vai caber todos. Hơi chật nữa là khác, nhưng sẽ có đủ chỗ cho tất cả. |
Precisarão de um oitavo inferno para ele lá caber. Cần nhiều hơn thế mới chứa nổi hắn. |
– Acho que não há mais informação que possamos espremer para caber nos bancos de memória. Không thể đưa thêm thông tin vào ngân hàng dữ liệu được nữa. |
Ele as leva de recordação e as reforma para caber nele. Hắn lấy nó làm kỉ niệm, và hắn sửa nó cho vừa với cơ thể hắn. |
Quero caber nas calças apertadas. Tôi đang cố ních vừa vào quần skinny jean. |
Ajustar o ecrã remoto para caber no tamanho da janela Tùy chọn này co giãn màn hình ở xa cho phù hợp với kích thước cửa sổ |
Outra ideia que me fascinava quando criança era a de que uma galáxia inteira podia caber dentro de um único berlinde. Một ý tưởng khác hớp hồn tôi khi còn bé là nguyên một thiên hạ rộng lớn có thể bị thu vào một hòn bi duy nhất. |
Além disto, o ónus de prova de que uma prática é segura não deve caber ao público que seria prejudicado, mas, ao invés, à indústria que lucra com a actividade. Hơn nữa, gánh nặng để chứng minh rằng một giải pháp là an toàn không nên đặt lên những người bị hại, mà nên đặt lên ngành công nghiệp đang kiếm lợi nhuận. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caber trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.