चारदिवारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चारदिवारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चारदिवारी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चारदिवारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tường, tường nhà, thành quách, vách ngoài vỉa, vách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चारदिवारी

tường

(wall)

tường nhà

(wall)

thành quách

(wall)

vách ngoài vỉa

(wall)

vách

(wall)

Xem thêm ví dụ

कभी-कभी आप शायद बीमारी, खराब मौसम या कर्फ्यू की वजह से अपने घर की चारदीवारी से बाहर ना निकल पाएँ।
Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà.
जिस तरह एक दृढ़ नगर की चारदीवारी, उसमें रहनेवालों को बहुत-से खतरों से बचाती है, ठीक उसी तरह धन-दौलत भी इंसान को जीवन में आनेवाली कई मुश्किलों से बचा सकती है।
Của cải có thể che chở khỏi một số bấp bênh trong đời sống, giống như một thành phố kiên cố cung cấp một mức độ an toàn cho cư dân.
इसके अलावा, उसमें चारदीवारी से घिरा बागीचा और पानी का कुंड है, जो महल की शोभा में चार चाँद लगा देते हैं।
Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài.
अड़तीस साल के सेरही* ने अपनी ज़िंदगी के ज़्यादातर साल यानी 20 साल जेल की चारदीवारी में काटे हैं।
Trong cuộc đời 38 năm của Serhii,* anh bị giam hết 20 năm.
लेकिन, कुछ लोगों के अनुसार, रोमी नियम यहूदियों को फिलिप्पी की “पवित्र चारदीवारी” के बीच अपने धर्म का अभ्यास करने से वर्जित करता था।
Tuy nhiên, theo một số nguồn tư liệu, luật La Mã cấm người Do Thái thực hành tôn giáo trong “ranh giới thánh” của thành Phi-líp.
शैतान ने क्यों यीशु को मंदिर की चारदीवारी से छलाँग लगाने की चुनौती दी?
Tại sao Sa-tan thách Chúa Giê-su gieo mình xuống từ nóc đền thờ?
अगर कुछ बुज़ुर्ग, नर्सिंग होम में हैं या अपने घर की चारदीवारी के अंदर ही रहते हैं, तो बेशक उन्हें साक्षी देने के बहुत कम मौके मिलेंगे।
Nếu một số người sống ở nhà dưỡng lão hoặc không thể bước ra khỏi nhà họ, điều dễ hiểu là họ ít có cơ hội làm chứng.
क्या कभी उसने ऐसा सोचा कि काश मैं यहाँ-वहाँ तंबुओं में रहने के बजाय किसी नगर की चारदीवारी के अंदर सुख-चैन से बस गया होता?
Ông có bao giờ mong muốn được định cư yên ổn trong thành có tường bao bọc thay vì trong lều không?
अपराध जगत के सरगना अपनी पहचान छिपाने, यहाँ तक कि जेल की चारदीवारी के अंदर से काम करने में बहुत माहिर होते हैं।
Những ông trùm tội phạm rất lão luyện trong việc che giấu danh tánh hoặc thậm chí hoạt động sau song sắt nhà tù.
ऐसे मामलों में तलाक, परिवार की समस्याओं का अंत नहीं। इसके बजाय, पहले समस्याएँ घर की चारदीवारी के अंदर थीं, पर अब सरेआम अदालत में आ गयी हैं।
Vì thế khi ly hôn, các vấn đề trong gia đình không chấm dứt mà trở thành những vấn đề liên quan đến pháp lý.
24 और मैंने उससे कहा कि मुझे पीतल की पट्टियों पर अकिंत अभिलेख को शहर के बाहर अपने बड़े भाइयों के पास ले जाना है, जो चारदीवारी के बाहर थे ।
24 Rồi tôi cũng bảo hắn rằng, tôi muốn đem những điều khắc trên acác bảng khắc bằng đồng về cho các anh tôi đang ở ngoài tường thành.
27 और उसने कई बार मुझसे यहूदी एल्डरों के विषय में बातें की, जब मैं अपने भाइयों की ओर जा रहा था, जो कि चारदीवारी के बाहर थे ।
27 Và hắn nhiều lần nói chuyện với tôi về các trưởng lảo Do Thái, trong khi tôi đi trở lại chỗ các anh tôi đang ở ngoài tường thành.
जिस तरह दृढ़ नगर की चारदीवारी उसमें रहनेवालों को बहुत-से खतरों से बचाती है ठीक उसी तरह धन-दौलत भी इंसान को जीवन में आनेवाली कई मुश्किलों से बचा सकती है।
Của cải có thể che chở chống lại những bấp bênh trong đời sống, giống như thành kiên cố cung cấp mức an toàn cho người cư ngụ trong đó.
झूठे धर्मों से बचाव के लिए चारदीवारी
Sự bảo vệ chống lại chủ nghĩa tà giáo
और जो मसीही अपने घर की चारदीवारी में कैद होकर रह जाते हैं, वे खत या टेलिफोन के ज़रिए गवाही देकर और उनके घर आए लोगों को प्रचार करके गुणगान का बलिदान चढ़ाते हैं।
Những tín đồ bị bệnh không thể ra khỏi nhà ngợi khen ngài bằng cách viết thư, rao giảng qua điện thoại và làm chứng cho những người chăm sóc hoặc đến thăm họ.
बाबुल, अपने ज़माने का सबसे बड़ा चारदीवारी से घिरा शहर
Ba-by-lôn, thành có tường bao bọc kiên cố nhất vào thời ấy
यदि वे यरूशलेम की चारदीवारी के अन्दर, मानो रात के अन्धकार में सुरक्षित महसूस करते, तो वह उन्हें मानो चमकते दीपक लिए हुए ढूँढता जो उस आध्यात्मिक अन्धकार को बेध डालता जिसमें उन्होंने शरण ली थी।
Nếu họ cảm thấy được an toàn, như thể dưới màn đêm bao phủ trong tường thành Giê-ru-sa-lem, thì ngài sẽ tìm ra họ như thể dùng những ngọn đèn chói sáng có thể xuyên qua sự tối tăm về mặt thiêng liêng, nơi mà họ đang nương náu để tìm ra họ.
लेकिन अगर यीशु सच में मंदिर की चारदीवारी पर खड़ा था, तो शायद कुछ लोगों के मन में ये सवाल आएँ:
Mặt khác, nếu Chúa Giê-su đứng trên tường bao quanh đền thờ theo nghĩa đen, những câu hỏi khác sẽ phát sinh:
5 मैं उन्हें अपने घर में, अपनी चारदीवारी के अंदर एक जगह* और एक नाम दूँगा,
5 Thì ngay trong nhà ta, trong các tường ta, ta sẽ cho họ một đài kỷ niệm cùng với một danh,
आप चाहे खुद को कितना ही भरोसा दिलाएँ कि आप शहर की चारदीवारी में महफूज़ हैं, मगर हकीकत तो यह है कि आपकी कल्पना की शहरपनाह आपको दुश्मनों के हमलों से नहीं बचा सकती।
Bạn sẽ không được che chở dù cố tin bức tường ấy là thật đi nữa.
परमेश्वर ने प्राचीन इस्राएल को जो व्यवस्था दी थी वह ऐसे झूठे धर्म से बचाव के लिए एक चारदीवारी की तरह थी।
Luật Pháp Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên xưa là một sự bảo vệ chống lại tôn giáo giả như thế.
लेकिन बेसब्री से इंतज़ार करने के साथ-साथ धीरज धरना हमेशा इतना आसान नहीं होता, खासकर इस ढलती उम्र में जब तकलीफों की वजह से मैं घर की चारदीवारी में कैद हूँ।
Không phải lúc nào cũng dễ giữ thăng bằng giữa kiên nhẫn và nóng lòng chờ đợi, nhất là nay vì những khó khăn đi kèm với tuổi già, tôi bắt buộc phải ở nhà.
15 और सब ऊंची मीनारों, और सब चारदीवारी पर;
15 Và trên mọi tháp cao cùng trên mọi tường thành kiên cố;
2 और उसने उसकी चारदीवारी की, और उसके पत्थर बीनकर उस में उत्तम जाति की एक दाखलता लगाई; उसके बीच में उस ने एक मीनार बनाई, और मदिरा के लिए एक कुंड भी बनाया; और उसने दाख की आशा की, लेकिन उसमें जंगली दाखें ही लगीं ।
2 Người rào vườn nho, lượm bỏ những đá sỏi, và trồng những gốc anho chọn lọc nhất. Rồi người dựng một cái tháp ở giữa vườn, và còn làm một máy ép rượu trong đó nữa; và người mong rằng nó sẽ sinh trái nho, nhưng nó lại sinh trái nho hoang.
जब उसका बपतिस्मा जेल की चारदीवारी में हुआ तो इसका कई लोगों पर अच्छा असर पड़ा।
Anh làm báp têm bên trong nhà tù, gây ấn tượng cho nhiều người.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चारदिवारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.