byte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ byte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ byte trong Tiếng Anh.
Từ byte trong Tiếng Anh có nghĩa là byte. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ byte
bytenoun (unit) It's thousands of processors, a terabyte of memory, trillions of bytes of memory. Nó là hàng ngàn vi xử lý, một nghìn tỷ byte bộ nhớ, tỷ tỷ byte bộ nhớ. |
Xem thêm ví dụ
Schneider was able to use his program with some modifications to make a series of clicks for each byte of the new iPod's bootloader. Schneider đã có thể sử dụng chương trình của mình với một số sửa đổi để làm cho một loạt các nhấp chuột cho mỗi byte của bộ nạp khởi động mới ipod. |
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string". Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn". |
This means every bit in memory is part of a byte. Điều đó có nghĩa là mỗi phần tử của mảng là một mảng khác. |
They become sound bytes. Chúng trở thành những đoạn ngắn. |
By multiplying a 64-KB address by 16, the 20-bit address could address a total of one megabyte (1,048,576 bytes) which was quite a large amount for a small computer at the time. Bằng cách nhân một địa chỉ 64KB(16 bit) bởi 16(thêm 4 bit), địa chỉ 20 bit có thể đánh tổng công 1 megabyte (1,048,576 bytes), một con số khá lớn cho máy tính nhỏ vào thời bấy giờ. |
Anno 2205 is a city-building and economic simulation game, with real-time strategy elements, developed by Blue Byte and published by Ubisoft. Anno 2205 là một game xây dựng thành phố và mô phỏng kinh tế, với các yếu tố chiến lược thời gian thực, do hãng Ubisoft Blue Byte phát triển và Ubisoft phát hành. |
The least significant byte of the serial number is an 8-bit number that tells the type of the device. Byte thấp nhất của mã serial là một mã 8-bit cho biết loại thiết bị. |
Blue Byte revealed that after 2070, which received critical acclaim, the franchise would move to a new direction, in which the setting of the game continues to move into the future. Ubisoft Blue Byte đã tiết lộ rằng kể từ sau Anno 2070 vốn nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt, dòng game này sẽ chuyển sang một hướng mới mà bối cảnh của trò chơi tiếp tục dời sang tương lai. |
Sometimes digital bytes and computer monitors seem to be supplanting the language of laughter, gestures, and smiles. Đôi khi máy vi tính dường như đang thay thế ngôn ngữ của tiếng cười, điệu bộ và nụ cười. |
This shows the number of bytes transferred for the selected account (not for all of your accounts. You can select what to display in the accounting dialog. More on volume accounting Mục này hiển thị tổng số byte đã được truyền cho tài khoản đã chọn (không phải cho mọi tài khoản của bạn). Bạn cũng có thể chọn những mục cần hiển thị trong hộp thoại kế toán. Thông tin thêm về kế toán số lượng |
Maximum length for double-byte character set (DBCS) languages (such as Chinese, Japanese, Korean) Độ dài tối đa cho các ngôn ngữ thuộc bộ ký tự 2 byte (DBCS) (chẳng hạn như tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn) |
The latter term is often used as a synonym for mebibyte, but it formally refers to 1000 kilobytes, or 1,000,000 bytes. Khái niệm thứ hai thường được sử dụng trong một số hoàn cảnh như là một từ đồng nghĩa với mebibyte, nhưng chính thức đề cập đến 1000 kilobyte, hoặc 1,000,000 byte. |
It's thousands of processors, a terabyte of memory, trillions of bytes of memory. Nó là hàng ngàn vi xử lý, một nghìn tỷ byte bộ nhớ, tỷ tỷ byte bộ nhớ. |
The 4 bytes of time code follow. 4/ Giới luật đồng cùng nhau tu theo. |
Three bytes would be used to represent the colour of the high quality image for a true colour technique. Cần 3 byte cho việc hiển thị màu sắc của hình ảnh chất lượng cao để có được hình ảnh chân thực. |
Acceptance was additionally hampered by the fact that the 286 only allowed memory access in 16 bit segments via each of four segment registers, meaning only 4*216 bytes, equivalent to 256 kilobytes, could be accessed at a time. Thêm vào đó, việc bị cản trở bởi thực tế là chỉ cho phép truy cập bộ nhớ trong các phân đoạn 16 bit thông qua bốn thanh ghi phân đoạn, nghĩa là chỉ có 4*216 bytes, tương đương 256 kilobytes, có thể được truy cập tại một thời điểm. |
Flash memory and hard disk manufacturers now have disclaimers on their packaging and web sites clarifying the formatted capacity of the devices or defining MB as 1 million bytes and 1 GB as 1 billion bytes. Những nhà sản xuất bộ nhớ flash và ổ cứng giờ đây đã có sự nhân nhượng về quyền lợi trong gói hàng và trang web của họ bằng việc làm rõ dung lượng được định dạng của bộ nhớ flash hoặc định nghĩa 1MB là 1 triệu byte và 1GB là 1 tỷ byte. |
Large file support (up to approximately 16 exbibytes, or 264 bytes). Hỗ trợ tệp lớn (tối đa khoảng 16 exbibytes, hoặc 264 bytes). |
A good rule of thumb is that each event uses between 25 and 35 bytes in a compressed file. Một nguyên tắc là mỗi sự kiện sử dụng từ 25 đến 35 byte trong một tệp nén. |
For example, programmers can begin to think of a string as a set of character values instead of as a mere array of bytes. Ví dụ, lập trình viên có thể bắt đầu nghĩ về chuỗi (string) như là một tập các giá trị kí tự thay vì một mảng các byte. |
Byte ("The Small Systems Journal") stated in an editorial just before the announcement of the IBM PC: Rumors abound about personal computers to come from giants such as Digital Equipment Corporation and the General Electric Company. Byte ("Tạp chí Hệ thống Nhỏ") đã tuyên bố trong một bài xã luận ngay trước khi thông báo của IBM PC: Nhiều tin đồn về các máy tính cá nhân xuất phát từ những người khổng lồ như Tổng công ty Thiết bị Kỹ thuật số và Công ty General Electric. |
For example, if a type requires that a value must align in memory at a multiple of four bytes, the compiler may be able to use more efficient machine instructions. Ví duk, nếu một kiểu yêu cầu giá trị nằm trong bộ nhớ phải là bộ số của 4 byte, trình biên dịch có thể sử dụng lệnh máy hiệu quả hơn. |
On a per capita basis, this is matched by current digital storage (5x10^21 bytes per 7.2x10^9 people)". Trên cơ sở bình quân đầu người, phù hợp với việc lưu trữ kỹ thuật số (5x10^21 byte/7.2x10^9 người)". |
The SFD is the eight-bit (one-byte) value that marks the end of the preamble, which is the first field of an Ethernet packet, and indicates the beginning of the Ethernet frame. SFD là giá trị 8-bit (một byte) đánh dấu kết thúc của preamble, trường đầu tiên của một packet Ethernet, và chỉ ra điểm bắt đầu của một frame Ethernet. |
A byte can represent 256 (28) distinct values, such as non-negative integers from 0 to 255, or signed integers from −128 to 127. Một byte 8 bit có thể biểu thị được 256 giá trị khác nhau (28 = 256) -- đủ để lưu trữ một số nguyên không dấu từ 0 đến 255, hay một số có dấu từ -128 đến 127, hay một ký tự dùng mã 7 bit (như ASCII) hay 8 bit. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ byte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới byte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.