बया trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बया trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बया trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बया trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đi thành đoàn, chế biến gia công, qui trình, diễu hành, kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बया

đi thành đoàn

(process)

chế biến gia công

(process)

qui trình

(process)

diễu hành

(process)

kiện

(process)

Xem thêm ví dụ

मिसाल के लिए, हम दुख के आँसुओं को यूँ ही नज़रअंदाज़ नहीं कर सकते, यह किसी की तकलीफ को हमारे आगे बयाँ करते हैं।
Chẳng hạn, hầu hết chúng ta thấy khó lờ đi những giọt lệ đau buồn vì nó cho chúng ta biết một người đang đau khổ.
नई वाचा के तहत धर्मी घोषित किए जाने पर उन्हें अपनी राजसी मीरास के ‘बयाने’ के रूप में पवित्र आत्मा मिली।
Được xưng là công bình dưới giao ước mới, họ đã nhận được thánh linh như là “của-cầm” về cơ nghiệp làm vua (Ê-phê-sô 1:14).
और जिस ने हमें इसी बात के लिये तैयार किया है वह परमेश्वर है, जिस ने हमें बयाने में आत्मा भी दिया है।”
Đấng đã gây-dựng chúng ta cho được sự ấy, ấy là Đức Chúa Trời, đã ban của-tin của Đức Thánh-Linh cho chúng ta” (II Cô-rinh-tô 5:1-5).
पवित्र शक्ति की मुहर “बयाने के तौर पर” (13, 14)
Được đóng dấu bằng thần khí, tức là “vật bảo đảm” (13, 14)
आपने पूछा: पौलुस ने जब यह कहा कि हर अभिषिक्त मसीही को परमेश्वर से “बयाना” मिलता है और उस पर “मुहर” लगायी जाती है, तो उसका क्या मतलब था?
Độc giả thắc mắc: Sự “bảo đảm” và “dấu” mà mỗi tín đồ được xức dầu nhận được từ Đức Chúa Trời là gì?
पत्र में उसने अपनी आपबीती बयां की थी।
Cậu đã tâm sự về anh trai mình trong bức thư.
यह एक्सोडस की पुस्तर पर आधारित है व मोसेस के जीवन की कहानी बयां करती है जो इजिप्ट के एक राजकुमार से किस तरह इज़राइल के बच्चों को इजिप्ट से बाहर ले गया।
Bộ phim dựa trên cuốn sách Exodus kể về cuộc đời của Hoàng tử Moses, một hoàng tử Ai Cập đã dẫn dắt người Do Thái của tộc mình thoát khỏi đất nước Ai Cập đọa đày.
हालाँकि ऐसे मसीही जिनके पास आनेवाले स्वर्गीय जीवन के बयाने के रूप में पवित्र आत्मा है, इस पृथ्वी पर एक नश्वर शारीरिक देह में रहते हैं, फिर भी वे ‘परमेश्वर की ओर से भवन,’ यानी एक अमर, अविनाशी, आत्मिक देह की आस लगाते हैं।
Mặc dù sống trên đất trong thể xác thịt có thể chết được, nhưng những tín đồ đấng Christ nào nhận được thánh linh như một vật làm tin về sự sống ở trên trời, đều trông đợi “nhà... bởi Đức Chúa Trời”, một thể thần linh bất tử không hư nát (I Cô-rinh-tô 15:50-53).
+ 5 जिसने हमें इसी बात के लिए तैयार किया है, वह परमेश्वर है। + जो आनेवाला है उसके बयाने* के तौर पर उसने हमें अपनी पवित्र शक्ति दी है।
+ 5 Đấng đã chuẩn bị chúng ta cho điều ấy chính là Đức Chúa Trời,+ ngài ban thần khí cho chúng ta để làm vật bảo đảm* về điều sẽ đến.
खुल के बयाँ करते;
thiết tha giãi bày với Cha,
जब तुमने यकीन किया, तो मसीह के ज़रिए तुम पर उस पवित्र शक्ति की मुहर लगायी गयी+ जिसका वादा किया गया था। 14 यह पवित्र शक्ति हमें अपनी विरासत मिलने से पहले एक बयाने* के तौर पर दी गयी है+ ताकि परमेश्वर अपने लोगों*+ को फिरौती के ज़रिए छुड़ाए+ जिससे उसकी महिमा और बड़ाई हो।
Khi tin rồi, anh em nhờ ngài mà được đóng dấu+ bằng thần khí thánh đã được hứa trước, 14 tức là vật bảo đảm* cho phần thừa kế của chúng ta,+ nhằm chuộc lại sản nghiệp riêng của Đức Chúa Trời+ bằng giá chuộc,+ hầu mang lại sự vinh hiển và ngợi khen cho Đức Chúa Trời.
अगस्त 2014 मोहित चौहान के दिल का बयाँ गाने की अनेक फ़ोटो लीक हुईं।
Ca khúc cha cha cha "Con Bướm Xuân" năm 2014 được rất nhiều khán giả hát và cover lại.
बयाँ वो कर देता।
Lời Chúa thay con giãi bày.
हम अपने लोगों के हाल बयां करने के ज़िम्मेदार हैं, हम उनके संवाददाता हैं बाहरी दुनिया के लिये।
Chúng tôi là những người đưa tin của đồng bào, và người giao tiếp với thế giới bên ngoài.
+ 22 उसने हम पर अपनी मुहर भी लगायी है+ और जो आनेवाला है उसका बयाना दिया* है यानी पवित्र शक्ति,+ जो उसने हमारे दिलों में दी है।
+ 22 Ngài cũng đã đóng dấu trên chúng ta+ và ban vật bảo đảm* về điều sẽ đến cho chúng ta, tức là thần khí,+ trong lòng chúng ta.
(इफिसियों 1:3; 2:6) कैसे? वे आध्यात्मिक रूप से ऊँचे स्थान पर बैठे हुए हैं क्योंकि उन पर ‘प्रतिज्ञा किए हुए पवित्र आत्मा की छाप लगी है’ जो स्वर्ग में रखी ‘उनकी मीरास का बयाना है।’
(Ê-phê-sô 1:3; 2:6) Họ giữ địa vị cao trọng này về thiêng liêng vì họ ‘được ấn-chứng bằng Thánh-Linh’, và đây là điều Chúa đã hứa để “làm của-cầm về cơ-nghiệp” dành cho họ ở trên trời.
अवशेष के रूप में आज भी तत्कालीन यादों कों बयां करते नहीं चूकता।
Nói như chúng ta ngày nay là thiếu tính khả thi.
और हर जगह करूँ बयाँ तेरे एहसाँ।
hát vang lên cảm tạ Chúa đến tai muôn dân gần xa.
और यह अपनी कथा खुद बयां करता है.
Và điều này cũng thật có ý nghĩa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बया trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.