बूआ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बूआ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बूआ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बूआ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thím, bác, dì, coâ, thím, môï, dì, bác gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बूआ
thím(aunt) |
bác(aunt) |
dì, coâ, thím, môï(aunt) |
dì(aunt) |
bác gái(aunt) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन मुझसे तीन साल बड़ी मेरी बुआ, रोज़लन ने उनसे एक बाइबल और उसे समझानेवाली कुछ किताबें लीं। Tuy nhiên, cô ruột của tôi là Mary, chỉ lớn hơn tôi ba tuổi, đã nhận một cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh. |
मार्च 2010 को 87 साल की उम्र में रोज़लन बुआ की मौत हो गयी। Cô Mary đã qua đời vào tháng 3-2010, ở tuổi 87. |
कुछ समय बाद, मेरी बूआ की बेटी छुटपन में ही अचानक चल बसी। Ít lâu sau đó, người con gái trẻ tuổi của bác gái tôi chết thình lình. |
उदाहरण के लिए, एक दिन जब में टमाटरों के खेत की गुड़ाई करके घर लौट रहा था, तब बुआ और मैंने पाया कि उनकी बड़ी बहनों ने उनकी किताबें, रिकार्ड किया गया बाइबल संदेश और उसे बजाने के लिए इस्तेमाल किया जानेवाला फोनोग्राफ आग में झोंक दिया। Chẳng hạn, một ngày nọ, trên đường từ vườn cà chua trở về nhà, cô Mary và tôi phát hiện tại lò đốt rác có bằng chứng cho thấy các ấn phẩm, kể cả máy quay đĩa và đĩa ghi âm thông điệp Kinh Thánh đã bị các chị của cô đốt. |
12 तुम अपनी बुआ के साथ यौन-संबंध न रखना। 12 Ngươi không được giao hợp với chị em của cha. |
19 तुम अपनी मौसी या बुआ के साथ यौन-संबंध न रखना क्योंकि ऐसा करना अपने सगे रिश्तेदार का अपमान करना है। 19 Ngươi không được giao hợp với chị em của mẹ hay chị em của cha, vì điều đó sẽ sỉ nhục người thân ruột thịt. |
मार्क को (जिसके माता-पिता हवाई-जहाज़ की दुर्घटना में चल बसे थे), उसकी बुआ रूत ला लॉन्ड और उसके फूफा कर्टिस ने गोद ले लिया और पाल-पोसकर उसे बड़ा किया। Cháu Mark, mất cha mẹ trong tai nạn máy bay, được em của anh Leo là Ruth La Londe và chồng là Curtiss nhận làm con nuôi. |
दो साल बाद मेरी माँ और सौतेली बहन कनाडा चली गयीं, इसलिए मैं अगले तीन साल तक अपने पिता, दादी और बूआ के साथ रहा। Hai năm sau thì mẹ tôi và người chị dọn đến Ca-na-đa, vì thế ba năm kế tiếp tôi sống với cha, bà nội và người cô. |
जल्द ही बुआ को यकीन हो गया कि उन्हें बाइबल की सच्चाई मिल गयी है और 1942 में उन्होंने यहोवा के साक्षी के तौर पर बपतिस्मा लिया। Cô Mary liền tin rằng mình đã tìm được chân lý và làm báp-têm để trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va vào năm 1942. |
मुझे याद आया कि मेरी एक बुआ भी यहोवा की साक्षी थीं। Tôi nhớ mình có một người cô là Nhân Chứng. |
अपनी बुआ (सुलभा देशपांडे) के बहकावे में आकर और असमानता से शर्मिंदा होकर गंगा पूनम के घर पहुंची और अपने बेटे को वापस मांगने लगी। Return to the Lord at peace with Him, and He at peace with you. (tạm dịch là: Này linh hồn, mi đang yên nghỉ. |
लेकिन, मेरे उस स्कूल में जाने से पहले, मेरी बूआ ने, जो एक यहोवा की साक्षी हैं, कहा कि यदि मैं सचमुच बाइबल सीखना चाहता हूँ, तो मुझे साक्षियों के साथ अध्ययन करना चाहिए। Tuy nhiên, trước khi khởi sự đi học, người cô của tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va, nói rằng nếu tôi thật sự muốn học Kinh-thánh, thì tôi nên học với các Nhân-chứng. |
एक दिन उसकी बुआ के बेटे ने उसे एक बाइबल दी और पॆंटेकॉस्टल चर्च के बारे में बताया। Một hôm, cô được người bà con tặng cuốn Kinh Thánh và mời cô đến Nhà Thờ Ngũ Tuần. |
इस बात पर जब मैं गुस्सा हुआ तो मेरी एक बुआ ने मुझे धिक्कारते हुए कहा: “जो हमने आज किया है उसके लिए आगे चलकर तुम हमारा एहसान मानोगे।” Tôi rất tức giận nhưng một người cô đã lên giọng với tôi: “Sau này con sẽ biết ơn việc các cô đã làm”. |
मेरी बुआ को उसी जगह दफनाया गया जहाँ मेरे फूफाजी को दफनाया गया था। वे इसराएल में एक मिशनरी थे। Cô Mary đã được chôn bên cạnh chồng, một giáo sĩ từng phụng sự ở Israel. |
रोज़लन बुआ ने कैसे मेरी मदद की Cách cô Mary giúp tôi |
फिर याकूब ने राहेल को सलाम किया और बताया कि वह उसकी बुआ का बेटा है। Rồi Gia-cốp hôn Ra-chên và nói cho nàng biết mình là ai. |
आखिरकार मुझे यह जानने का मौका मिला कि मेरी बुआ का विश्वास चर्च की शिक्षाओं से अलग क्यों था। Cuối cùng, tôi có cơ hội để hiểu niềm tin của cô tôi khác thế nào với các giáo lý của nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बूआ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.