business trip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ business trip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ business trip trong Tiếng Anh.
Từ business trip trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyến công tác, đi công tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ business trip
chuyến công tácnoun David found out while away on a business trip. David đã nhận ra điều này trong một chuyến công tác xa nhà. |
đi công tácnoun (business trip) But he told me that he was going on a business trip to Chicago. Nhưng anh ấy bảo mình là đi công tác ở Chicago. |
Xem thêm ví dụ
But he told me that he was going on a business trip to Chicago. Nhưng anh ấy bảo mình là đi công tác ở Chicago. |
If occasionally go to go on an official or business trip. Có lẽ anh Cha Son Te phải cố gắng lắm đây |
So, big business trip, huh? Vậy đi công tác dài ngày? |
Told his wife he was going away on a business trip, never arrived. Bảo vợ anh ta rằng anh ta đi làm ăn xa, không bao giờ đến. |
After the talk shifts from the kids, you're off packing your bag for another business trip. Sau khi nói xong về lũ trẻ, anh sẽ lại bỏ đi gói ghém đồ đạc để đi công tác. |
Hoping to lift her spirits, her husband invited her to join him on a business trip to California. Với hy vọng để nâng cao tinh thần của nó, chồng nó đã rủ nó cùng đi trong một chuyến đi kinh doanh tới California. |
If this is a business trip, then you won't mind if we come with you. Nếu là đi công tác vậy anh sẽ không phiền khi mọi người cùng đi. |
Look, it was a business trip. Nghe này, đó là một chuyến công tác. |
My husband's away on a business trip. Chồng tôi đi công tác. |
Going away on a business trip, Mr. Parody? Đi lo việc làm ăn hả, ông Parody? |
My dad has a dumb business trip to take first. Cha tao phải đi công việc trước. |
Business trips Khi đi công tác |
Business trip. Đi công tác. |
He bought it for me on a business trip abroad. Anh ấy mua nó ở nước ngoài. |
This was the first time my father invited me to accompany him on a business trip. Đây là lần đầu tiên cha tôi mời tôi đi cùng ông trong một chuyến công tác. |
My dad left on a business trip and wanted me and my sister to look in on Mom. Ba mình đi công tác và muốn hai chị em trông chừng mẹ. |
My dad's on a business trip. Bố tôi đi làm ăn |
My father had proposed that I accompany him on one of his business trips to California. Cha tôi đã rủ tôi đi cùng trong một chuyến đi công tác của ông đến California. |
On your next business trip. Khi nào anh lại gặp em? |
All of us make plans for the future, including for vacations, business trips, visits with relatives, and so forth. Ai trong chúng ta cũng đều dự tính những chuyện tương lai, kể cả việc đi nghỉ hè, đi công tác, thăm bà con, v.v... |
During a business trip in 1859, Dunant was witness to the aftermath of the Battle of Solferino in modern-day Italy. Trong chuyến đi buôn bán năm 1859, ông đã chứng kiến hậu quả của Trận Solferino ở nước Ý ngày nay. |
Michelle Buchecker of Chicago , whose suitcase vanished during a six-day , multi-city business trip in 1993 , is very angry about this . Michelle Buchecker ở Chicago , người bị mất chiếc va-li trong chuyến đi công tác sáu ngày qua nhiều thành phố vào năm 1993 , thì rất giận dữ về chuyện này . |
It was arranged by her mother and grandmother when her father was on a business trip; when he returned he was furious. Nó được sắp xếp bởi mẹ và bà của bà khi cha bà đang đi công tác; Khi trở về, ông rất tức giận. |
Yamaguchi lived and worked in Nagasaki, but in the summer of 1945, he was in Hiroshima for a three-month-long business trip. Ông sống và làm việc ở Nagasaki, nhưng vào mùa hè năm ông đến Hiroshima trông một chuyến đi công tác cho công ty. |
At the age of 25, Aguinaldo became Cavite el Viejo's first "gobernadorcillo capitan municipal" (Municipal Governor-Captain) while on a business trip in Mindoro. Ở tuổi 25, Aguinaldo trở thành khu trưởng đầu tiên của Cavite Viejo trong khi đang trong một chuyến đi kinh doanh tại Mindoro. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ business trip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới business trip
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.