buis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buis trong Tiếng pháp.
Từ buis trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàng dương, Chi Hoàng dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buis
hoàng dươngnoun (hoàng dương (cây, gỗ) |
Chi Hoàng dương
|
Xem thêm ví dụ
26 Envoie des messagers rapides, oui, des messagers choisis, et dis-leur : Venez avec tout votre or, votre argent, vos pierres précieuses et toutes vos antiquités ; et tous ceux qui ont la connaissance des antiquités, qui veulent venir, peuvent venir et apporter le buis, le sapin et le pin, ainsi que tous les arbres précieux de la terre ; 26 Và các ngươi hãy gởi gấp các sứ giả đi, phải, những sứ giả được chọn lựa, và nói với họ rằng: Các người hãy đem hết vàng bạc, hết ngọc ngà châu báu cùng tất cả những cổ vật của các người lại đây; và cùng với tất cả những người có sự hiểu biết về những cổ vật, và những ai muốn đến thì có thể đến, và mang đến những cây hoàng dương, cây tinh sam, cây thông, cùng mọi thứ cây quý giá khác trên thế gian này; |
Parmi eux figurent Bui Kim Thanh qui a été internée contre son gré dans un établissement psychiatrique en 2008 et en 2006 pour avoir défendu la cause des agriculteurs qui voulaient obtenir des réparations pour leurs terres spoliées et Le Tran Luat, un autre défenseur des paroissiens catholiques de Thai Ha de Hanoi qui demandaient la restitution des propriétés de l’église confisquées par l’État. Trong số đó có bà Bùi Kim Thanh, đã bị cưỡng ép đưa vào nhà thương tâm thần năm 2008 và năm 2006 vì đã bênh vực các nông dân đòi bồi thường sau khi bị tịch thu đất đai, và ông Lê Trần Luật, luật sư biện hộ cho giáo dân Thái Hà tại Hà Nội trong việc đòi hoàn trả tài sản của giáo hội Công Giáo đã bị chính phủ tịch thu. |
Vingt mètres de buis peuvent être ravagés en quinze jours. Cá lóc Trung Quốc có thể nhân đôi quần thể chỉ trong vòng 15 tháng. |
« Les prophètes on dit de Sion dans les derniers jours : La gloire du Liban viendra sur elle, le cyprès, l’orme et le buis, tous ensemble pour orner le lieu de son sanctuaire, et il glorifiera la place où reposent ses pieds [voir Ésaïe 60:13]. “Các Vị Tiên Tri đã nói về Si Ôn trong những ngày sau cùng: vinh quang của Lebanon sẽ đến trên nó; cây linh sam, cây thông, và cây hoàng dương cùng tô điểm chỗ thánh địa của Ngài, rằng Ngài có thể làm cho chỗ Ngài đặt chân được vinh hiển [xin xem Ê Sai 60:13]. |
Une militante des droits fonciers, Bui Thi Minh Hang, a été condamnée à deux ans de « détention administrative » dans un camp d'éducation, sans la tenue d’un véritable procès, après avoir participé à des manifestations pacifiques à Hanoi et à Hô Chi Minh-Ville durant l’été 2011. Một nhà vận động quyền lợi đất đai, Bùi Thị Minh Hằng, bị đưa vào cơ sở giáo dục hai năm không qua xét xử vì đã tham gia các cuộc biểu tình ôn hòa ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh diễn ra từ tháng Sáu đến tháng Tám. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới buis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.