bûche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bûche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bûche trong Tiếng pháp.
Từ bûche trong Tiếng pháp có các nghĩa là cọng thuốc, khúc củi, người đần, sự ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bûche
cọng thuốcnoun (cọng thuốc (lẫn trong thuốc lá) |
khúc củinoun Mettons encore une bûche sur le feu. Hãy thảy vô thêm một khúc củi nữa. |
người đầnnoun |
sự ngãnoun (thông tục) sự ngã) |
Xem thêm ví dụ
Mets une autre bûche dans le feu. Cho thêm củi vào lò sưởi đi con. |
Le dernier cathare serait mort sur un bûcher du Languedoc en 1330. Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc. |
Sous le soleil éclatant de la mi-journée, l’aîné commence la crémation en allumant les bûches avec une torche et en versant un mélange odoriférant d’épices et d’encens sur le corps inerte de son père. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
À la tombée de la nuit, ma mère mettait des bûches dans l’âtre pour que la salle à manger reste chaude, et, un par un, mes parents, mes sœurs et moi, nous nous rassemblions, une fois nos tâches quotidiennes achevées. Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày. |
Tu es vraiment une bûche! Anh đúng là khúc gỗ! |
C'est toi qui devrait être sur un bûcher. Bà mới là người đáng phải bị thiêu sống. |
Quelque 60 victimes, parmi lesquelles figuraient des imprimeurs et des libraires, avaient été envoyées au bûcher et brûlées vives en place Maubert, à deux pas de chez Estienne. Khoảng 60 nạn nhân bị thiêu ở cọc, kể cả một số nhà ấn loát và người bán sách bị thiêu sống tại Place Maubert, chỉ cách xa nhà Estienne vài phút đi bộ. |
Pour le montage des bûches, je préfère la méthode inversée. Là một kiến trúc sư, tôi thích phương pháp đảo ngược. |
On a eu recours au bûcher pour régler des différends d’ordre théologique. Các sự tranh chấp về tín ngưỡng đã được giải quyết bằng cách đem người ta đi hỏa thiêu. |
Pour construire un feu, on commence avec des petits bouts de bois, et on augmente petit a petit, et finalement on peut y mettre la bûche, et quand on le fait, bien sûr, elle brûle, mais elle brûle lentement. Nhưng để có một đám cháy, bạn thường bắt đầu với những miếng gỗ nhỏ và bạn làm chúng cháy dần lên và cuối cùng bạn có thể cho thêm những thanh gỗ lớn vào lửa, và khi bạn thêm những thanh gỗ này vào đám lửa đó, tất nhiên, chúng cháy nhưng cháy rất chậm. |
Tu m'as tuée, donc on te brûlera au bûcher. nên bọn tôi sẽ thiêu sống bà trên giàn. |
Puis les bûches moyennes. Rồi tới các miếng trung bình. |
Apprêtez les bûchers funéraires. Các người chuẩn bị thiêu xác đi. |
Par exemple, les atomes de carbone restant dans les bûches forment de petites particules de suie qui s'envolent dans les flammes et émettent la lumière jaune-orangée que l'on associe au feu de camp. Chẳng hạn, bất kỳ nguyên tử carbon không phản ứng nào từ các khúc gỗ đều tạo thành những cục bồ hóng nhỏ bốc lên và phát ra ánh sáng màu vàng cam vốn rất quen thuộc với lửa trại. |
Par une froide soirée d’hiver, des bûches embrasées dans une cheminée offrent une chaleur bienvenue. Hãy hình dung bạn đang cắm trại trong rừng vào một buổi tối lạnh lẽo. |
Après ce soir, plus aucune sorcière ne brûlera sur le bûcher. Sau đêm nay, không còn chị em nào phải bị thiêu sống! |
Fabrique- moi un bûcher. Hãy lập cho ta dàn hỏa thiêu. |
Elle a été emprisonnée, jugée comme hérétique puis brûlée sur le bûcher en 1431. Cô bị cầm tù, bị xử là người theo dị giáo và rồi bị hỏa thiêu trên cái cọc vào năm 1431. |
Je demande la permission d'allumer le bûcher. Tôi xin phép được là người đốt lửa. |
Mettons encore une bûche sur le feu. Hãy thảy vô thêm một khúc củi nữa. |
Ils m'ont fait bûcher, Riddick. Họ đã bán em làm nô lệ, Riddick. |
Ils menacèrent de le brûler sur un bûcher, s'il revenait un jour. Họ đe dọa sẽ treo ông ấy vào cọc và đốt nếu dám quay trở lại. |
Ceux qui étaient jugés coupables pouvaient être condamnés à mort soit sur le bûcher, soit, en Angleterre et en Écosse, par pendaison. Những người bị xem là có tội có thể bị hỏa thiêu, hoặc như tại Anh và Scotland, bị treo cổ. |
Les Troyens brûlent sur des bûchers à cause de la folie d'un seul homme. Người Troy đang bị thiêu trên giàn lửa chỉ vì hành động dại dột của tuổi trẻ. |
Et nous enverrons au bûcher ce Savonarole. Chúng ta sẽ hỏa thiêu chúng như Savonarola. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bûche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bûche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.