buah anggur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buah anggur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buah anggur trong Tiếng Indonesia.
Từ buah anggur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nho, quả nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buah anggur
nhoadjective noun (quả) nho) Karenanya, ketika Aku mengharapkan bahwa itu akan menghasilkan buah anggur itu menghasilkan buah anggur liar. Cớ sao khi ta mong nó sinh ra trái nho thì nó lại sinh trái nho hoang? |
quả nhoadjective noun |
Xem thêm ví dụ
Dapatkah orang memetik buah anggur dari semak duri atau buah ara dari rumput duri? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
”Buah Anggur Liar” “Trái nho hoang” |
Di saat bunga sudah mekar dan menjadi buah anggur masak, Khi hoa đã thôi nở, đang thành trái nho chín, |
Karenanya, ketika Aku mengharapkan bahwa itu akan menghasilkan buah anggur itu menghasilkan buah anggur liar. Cớ sao khi ta mong nó sinh ra trái nho thì nó lại sinh trái nho hoang? |
Mari saya tunjukkan apa yang terjadi ketika kita memberi ekstrak dari buah anggur merah. Đây là điều xảy ra khi chúng tôi cho vào tinh chất nho đỏ. |
Buah anggur mereka beracun, Trái nho của chúng là những trái nho độc, |
Bertandan-tandan buah anggur diinjak-injak dalam wadah atau diperas dengan alat. Họ giẫm nát những chùm nho trong thùng hoặc ép chúng trong bồn ép nho. |
Jika cendawan difermentasi pada suhu terlalu tinggi, acetobacter akan merusak ragi alami pada buah anggur. Nếu hèm rượu nho được lên men ở nhiệt độ quá cao, acetobacter sẽ phát triển lấn án nấm men có mặt tự nhiên trong nho. |
Tidak pernah orang mengumpulkan buah anggur dari tanaman berduri atau buah ara dari rumput duri, bukan? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
Lihat betapa besarnya tandan buah anggur. Hãy nhìn chùm nho lớn quá! |
Zat untuk berfermentasi sudah ada dalam buah anggur. Những thành phần lên men đã có sẵn trong nho. |
Dalam ayat yang sama, ada ungkapan puitis lain seperti ”lemak ginjal dari gandum” dan ”darah buah anggur”. Trong cùng một câu, cách sử dụng ngôn từ thi vị ấy cũng được thấy khi nói về “huyết của nho”. |
Tidak, kebun anggur itu malah menghasilkan buah anggur liar. Không, vườn nho sản xuất toàn những trái nho hoang. |
Apabila Alkitab menyebut anggur, yang dimaksud bukanlah sari buah anggur yang tidak difermentasi. Khi Kinh Thánh nhắc đến rượu, không có ý nói về nước nho chưa lên men. |
Tapi yang dihasilkan hanyalah buah anggur liar. Nhưng nó chỉ toàn sinh ra nho dại. |
Tidak pernah orang mengumpulkan buah anggur dari tanaman berduri atau buah ara dari rumput duri, bukan?” Có khi nào người ta hái nho hay trái vả nơi cây có gai không?” |
Anggur yang dibuat dari buah anggur tidak memerlukan tambahan semacam itu. Còn rượu được làm từ nho nên không cần phải thêm chất men. |
Tapi kenapa yang dia hasilkan hanya buah anggur liar? Sao nó chỉ toàn sinh ra nho dại? |
Aku berharap buah anggur darinya, Khi ta mong nó sinh ra nho tốt, |
Dia pun terus berharap agar kebun itu menghasilkan buah anggur, Người cứ mong nó sinh ra nho tốt |
(b) Apa yang digambarkan oleh buah anggur dalam perumpamaan Yesus, dan mengapa ini cocok? (b) Những trái nho trong minh họa của Chúa Giê-su tượng trưng cho điều gì, và tại sao hình ảnh này là thích hợp? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buah anggur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.