बटन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बटन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बटन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बटन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cái cúc, cái nút bấm, cúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बटन
cái cúcnoun |
cái nút bấmnoun |
cúcnoun |
Xem thêm ví dụ
क्रिएटर की स्टोरी देखते समय चैनल का सदस्य बनने के लिए, आप वीडियो में ’सदस्य बनें’ बटन पर टैप कर सकते हैं. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
अगर किसी संदर्भ की वजह से कई सारे खराब दावे हुए हैं, तो उसे आसानी से हटाने के लिए संदर्भ निष्क्रिय करें बटन पर क्लिक करें. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
इसके अलावा, ये आपको अपने ऐप्लिकेशन में (अलोकप्रिय "ब्राउज़र वापस बटन") पहले किए गए कार्य का इतिहास बनाने की अनुमति देगा. Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng). |
डेटा को सीएसवी, Excel, पीडीएफ़ और अन्य फ़ॉर्मैट के रूप में निर्यात करें: ऊपर दाएं कोने पर दिए गए डाउनलोड बटन पर क्लिक करें. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
सूची बक्से में से चुने गए होस्ट या डोमेन पॉलिसी बदलने के लिए इस बटन पर क्लिक करें Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách |
यह प्रतीक स्थान फलक में प्रकट होगा. भिन्न प्रतीक चुनने के लिए बटन पर क्लिक करें Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác |
फुल-टेक्स्ट सर्च निर्देशिका बनाने के लिए इस बटन पर क्लिक करें Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm |
टूटे हुए यूआरएल के लिए अपने ट्रैकिंग सेटअप की जांच करने के लिए, ट्रैकिंग टेम्प्लेट के बगल में मौजूद जांच करें बटन पर क्लिक करें. Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi. |
अपनी छवि को बदलने हेतु इस बटन पर क्लिक करें Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn |
पूर्वावलोकन इस बटन को क्लिक करें यह देखने के लिए कि आपका चयन कार्य में कैसे दिखाई देगा Xem thử Nhấn vào nút này để xem thử sự lựa chọn của bạn |
इस बटन को दबाने पर इस संवाद में किए गए सभी हालिया परिवर्तन रद्द हो जाएंगे Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này |
उदाहरण के लिए, आप ड्रॉप-डाउन मेन्यू से "इनमें से सभी दर्शक" विकल्प चुनकर और पांच सूचियां जोड़कर या 'AND' बटन पर क्लिक करके और पांच अलग-अलग पंक्तियों में पांच सूचियां जोड़कर किसी AND संबंध में पांच सूचियां चुन सकते हैं. Ví dụ: bạn có thể chọn 5 danh sách theo quan hệ AND bằng cách sử dụng tùy chọn "từng đối tượng trong số những đối tượng này" từ menu thả xuống rồi thêm 5 danh sách hoặc bằng cách nhấp vào nút AND rồi thêm 5 danh sách vào 5 dòng riêng biệt. |
इस बटन पर क्लिक करें यदि आप फ़ाइल क़िस्म (माइम क़िस्म) जोड़ना चाहते हैं जो आपका अनुप्रयोग चला सकता है Hãy nhắp vào cái nút này để thêm một kiểu tập tin (kiểu MIME) mà ứng dụng này có xử lý được |
जब कोई चीज़ रिलीज़ होने से पहले YouTube पर ऑर्डर करने के लिए उपलब्ध होती है तो, इसके वीडियो देखे जाने वाले पेज पर 'रिलीज़ से पहले ऑर्डर करें' का एक बटन दिखाई देता है. Khi một bộ phim có sẵn để đặt trước trên YouTube, nút Đặt hàng trước sẽ hiển thị cạnh phim đó trên trang xem. |
अतिरिक्त, सामान्यतः कम उपयोग में आने वाले विकल्पों के संवाद बक्सों को यह बटन लाता है Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn |
पावर बटन Nút nguồn |
मध्य युग के बाद से बटन डिजाइन ज़्यादा नहीं बदला है। Từ thời trung đại, những thiết kế về nút không thay đổi nhiều. |
प्लेयर नियंत्रणों को खारिज करने के लिए, 'ऐप्लिकेशन' बटन या टचपैड पर फिर से क्लिक करें. Để đóng các nút điều khiển trình phát, hãy nhấp lại vào nút Ứng dụng hoặc bàn di chuột. |
गिनी गई मेट्रिक बनाने के लिए, आपको नीचे दिए गए फ़ील्ड भरने होंगे. इसके बाद, बनाएं बटन पर क्लिक करना होगा. Để tạo chỉ số được tính, bạn cần điền vào các trường sau đây và nhấp vào nút Tạo khi đã hoàn tất. |
जैसे, आप किसी मैसेज को मिटाने के लिए या उसे स्पैम के रूप में दिखाने के लिए इन बटन का इस्तेमाल कर सकते हैं. Ví dụ: bạn có thể sử dụng các nút để xóa thư hoặc đánh dấu thư là thư rác. |
जोकि मैं इस बटन दबाने से करता हू i Tôi làm việc này bằng cách nhấn vào nút này. |
नोट: अगर आपके पास Pixel 2 या Pixel (2016) फोन है, तो "होम बटन पर ऊपर स्वाइप करें" चालू करें. Lưu ý: Nếu bạn có Pixel 2 hoặc Pixel (2016), hãy bật tùy chọn "Vuốt lên trên nút Màn hình chính". |
उन के पास सिर्फ था बस एक पर्दा जिस पर संख्या थी और सिर्फ एक लाल बटन जिस पर लिखा था, "बंद करो." Tất cả những gì họ đã có chỉ là một màn hình trước mặt họ có các con số trên đó và chỉ một nút đỏ ghi chữ "Stop" |
अन्य अनुप्रयोग के साथ स्नेपशॉट को खोलने के लिए इस बटन को क्लिक करें Ấn nút này để mở hình chụp trong một ứng dụng khác |
सामाजिक बटन के उदाहरणों में Facebook “पसंद” बटन या Google+ “+1” बटन शामिल हैं. Ví dụ về các nút trên mạng xã hội bao gồm nút "Thích" trên Facebook hoặc nút "+1" trên Google+. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बटन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.