brusque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brusque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brusque trong Tiếng pháp.
Từ brusque trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất thình lình, thô bạo, đột ngột, đột nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brusque
bất thình lìnhadjective |
thô bạoadjective |
đột ngộtadjective Un changement si brusque, presque imperceptible, entre la vie et la mort. Quả là một sự thay đổi đột ngột, gần như không thể nhận thấy, giữa sự sống và cái chết. |
đột nhiênadjective |
Xem thêm ví dụ
O.K. Ne faites aucun mouvement brusque. Đừng cử động bất ngờ! |
À ce nom ainsi brusquement jeté, Roland ne put s’empêcher de tressaillir. Nghe cái tên được ném ra thình lình, Roland không ngăn được khỏi giật mình. |
Elle nous rend brusquement attentif à tout ce qui nous entoure. Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường. |
Il se retourne brusquement, se jette les bras ouverts sur Arcade et l’entraîne dans le couloir Anh quay phắt ngay lại, và giang hai tay vồ lấy Arcade, kéo anh ta ra hành lang |
Mais que dire si ensuite nous claquons brusquement cette “porte” en laissant notre égoïsme s’opposer à notre intention première de lui venir en aide? Nhưng nói gì nếu chúng ta “chặt dạ”, để cho lòng ích kỷ của chúng ta ngăn cản không cho chúng ta giúp đỡ người? |
En étudiant cet endroiten particulier à cette époque-là, ce qui est arrivé avant le brusque réchauffement, les rivières ont creusé une voie des montages à la mer, quelque chose comparable au bassin amazonien déjà cité. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
Mais c’est alors que se produit un événement qui modifie brusquement les projets du roi. Tuy nhiên, lúc đó có một chuyện xảy ra làm thay đổi ý định của nhà vua một cách bất ngờ. |
La tentative de Mehi de revenir à Téti a apparemment échoué, car il y a des preuves que les travaux sur sa tombe se sont arrêtés brusquement et qu'il n'y a jamais été enterré. Nỗ lực của Mehi để quay trở về với tên của Teti dường như đã không thành công, bởi vì có bằng chứng cho thấy rằng quá trình xây dựng ngôi mộ của ông ta đã dừng lại một cách đột ngột và ông ta chưa bao giờ được chôn cất ở đó. |
La porte souvrit brusquement et une voix sexclama: Quest-ce que tu fabriques? Cánh cửa bật mở ra và một giọng nói rít lên, “Cô đang làm gì vậy?” |
Sans perdre un instant, il amorça un brusque virage à gauche et put éviter la collision, ce qui lui sauva la vie et celle de ses passagers. Lập tức ông lạn xéo qua bên trái, bởi vậy tránh được một cuộc đụng máy bay trên không, cứu sống chính mình và hành khách. |
Il avait une amie, mais, brusquement, elle avait mis fin à leur relation. Rồi, đột nhiên cô bạn gái của anh lại đoạn giao với anh. |
D’après les fossiles, tous les grands groupes d’animaux sont apparus brusquement et sont demeurés pour ainsi dire inchangés. Những mẫu hóa thạch cho thấy tất cả các nhóm động vật chính xuất hiện đột ngột và gần như không thay đổi |
— Quelle erreur, répliquait Arcade, de croire à de brusques et grands changements dans l’ordre social en Europe ! - Thật là lầm to, - Arcade cãi lại, nếu tin tưởng ở những thay đổi đột ngột và to lớn trong trật tự xã hội ở châu u! |
Le Monstre Panique dort la plupart du temps mais il se réveille brusquement à chaque fois qu'une date limite se rapproche trop ou qu'il y a un danger d'embarras public, une catastrophe de carrière ou tout autre terrible conséquence. Con quái vật này thường ngủ suốt, nhưng nó thình lình thức dậy vào lúc công việc hết thời hạn hay là lúc có nguy cơ bị bẽ mặt, một nguy hiểm nghề nghiệp hay một hệ quả đáng sợ. |
Brusquement la figure assise, et avant l'une pourrait réaliser a été a été fait, les pantoufles, chaussettes, pantalon et avait été a débuté sous la table. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
Me revoilà brusquement au Viêt-nam, à mon poste de garde en pleine mousson. Tôi bỗng nhiên lại thấy mình ở Việt Nam, trong trạm gác của tôi giữa những cơn gió mùa. |
Mais tout à coup quand il s'agit d'en faire une réalité, quelque chose change brusquement. Nói đến thực hiện một điều gì đó mới mẻ, hay tạo sự thay đổi bất thường. |
«Signora, lui dit-il brusquement, votre fille vous a été enlevée récemment. – Thưa phu nhân, ông đột ngột nói, con gái của bà mới đây vừa bị bắt cóc. |
Passer sa vie à croire en quelque chose qu'on te retire brusquement. Cả đời tin tưởng vào một điều và rồi nó bị cướp mất. |
Dans la période de 1981 à 1982 le panorama changea brusquement : le prix du pétrole plongea et les taux d'intérêt augmentèrent. Trong giai đoạn 1981-1982, thế giới đã có những thay đổi đột ngột: giá dầu mỏ giảm do sản xuất thừa và lãi suất tăng. |
18 Tout sembla se dérouler sans heurt entre les deux hommes jusqu’en 1878, quand brusquement, sans prévenir, Barbour publia un article qui reniait la doctrine de la rançon. 18 Sự hợp tác đó dường như được tốt đẹp cho đến năm 1878 khi ông Barbour bất ngờ đăng một bài báo từ chối giáo lý về giá chuộc. |
Pendant la nuit, elle se réveille brusquement et croit voir son père assis à côté d'elle. Cô bé chợt tỉnh giấc, thấy chị đang ngồi bên cạnh. |
Il n’aurait certainement pas fait cela s’il avait prévu que la vie des hommes s’arrête brusquement, sans qu’ils aient la possibilité de rechercher de façon satisfaisante “l’œuvre que le vrai Dieu a faite”. (Ecclésiaste 3:11.) Đúng thế, một đời sống vĩnh cửu, có mục đích và hạnh phúc tràn trề đang chờ đón những ai được đặc ân sống trong địa đàng trên đất của Đức Chúa Trời. |
Évitez d’accélérer brusquement votre débit, comme un chat qui déguerpirait à la vue d’un chien. Hãy tránh tăng nhịp độ đột ngột, khiến ta liên tưởng đến con mèo đang đi bỗng nhảy bật lên khi thấy con chó. |
Je ne veux pas le brusquer, mais encerclez l'endroit. Tôi chưa muốn đánh động hắn, nhưng phong tỏa nơi đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brusque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brusque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.