बरस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बरस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बरस trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बरस trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बरस

năm

noun

बरसों तक वफादारी से की गयी सेवा को भला क्यों बरबाद होने दें?
Tại sao phí hết những năm phụng sự trung thành của họ?

Xem thêm ví dụ

१९८७ में मॆरी की मृत्यु के बाद, मैंने बेटीना से शादी कर ली। वह एक विधवा थी जिसे मैं और मॆरी बरसों से जानते थे।
Sau khi Mary qua đời vào năm 1987, tôi kết hôn với Bettina, một góa phụ mà tôi và Mary quen biết lâu năm.
यीशु ने कहा: “और मेंह बरसा और बाढ़ें आईं, और आन्धियां चलीं, और उस घर पर टक्करें लगीं, परन्तु वह नहीं गिरा, क्योंकि उस की नेव चटान पर डाली गई थी।”
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
और बादल ज़ोरों से बरसने लगे।
Áng mây tuôn nước.
हाँ, ऐसे हालात भी पैदा हो सकते हैं जब पूरी मंडली को कुछ ऐसे ज़रूरतमंद भाई-बहनों की मदद करनी पड़ सकती है, जो बरसों से यहोवा की सेवा वफादारी से करते आए हैं।
Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ.
१२ बरसों से विशेषज्ञों ने दावा किया है कि लहू ने जानों को बचाया है।
12 Qua nhiều năm các chuyên gia cho rằng máu cứu sống mạng người.
जिसके साथ बरसों बदसलूकी की गयी हो, वह शायद मन-ही-मन सोच बैठे कि उससे कोई प्यार नहीं करता, यहाँ तक कि यहोवा भी नहीं।—1 यूहन्ना 3:19, 20.
Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người có lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20.
गौर कीजिए कि बच्चों को उसके मार्ग सिखाने के बारे में, उसने बरसों पहले माता-पिताओं से क्या कहा था। उसने कहा: “तू इन्हें अपने बालबच्चों को समझाकर सिखाया करना, और घर में बैठे, मार्ग पर चलते, लेटते, उठते, इनकी चर्चा किया करना।”
Liên quan đến cách dạy con về đường lối của Ngài, hãy lưu ý điều mà Đức Chúa Trời đã phán từ lâu: “Khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.
जब यीशु 12 बरस का था, उस समय के बारे में बाइबल बताती है कि वह अपने “[माता-पिता] के साथ गया, और नासरत में आया, और उन के वश में रहा।”—लूका 2:51; इफिसियों 6:1-3.
Kinh Thánh cho biết như sau về Chúa Giê-su khi ngài được 12 tuổi: “Ngài theo [cha mẹ] về thành Na-xa-rét và chịu lụy cha mẹ”.—Lu-ca 2:51; Ê-phê-sô 6:1-3.
आखिरकार, बरसों बाद अपने बेटे को पाया है ।
Cuối cùng cha cũng tìm thấy con, sau chừng đó năm trời.
22 क्या राष्ट्रों की एक भी निकम्मी मूरत पानी बरसा सकती है?
22 Có thần tượng vô dụng nào của các nước ban mưa được chăng?
रोगाणु, जानवरों और कीड़ों के शरीर में बरसों से रहते आए मगर इंसानों को उनसे कोई नुकसान नहीं हुआ था।
Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người.
20 हमारे बहुत-से भाई-बहन परीक्षाओं के बावजूद बरसों से यहोवा की सेवा वफादारी से करते आए हैं।
20 Rất nhiều người nay còn sống đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va hàng chục năm.
आपकी कड़ी मेहनत के लिए बहुत, बहुत धन्यवाद।—पामॆला, सात बरस
Cảm ơn các anh rất nhiều về tất cả công lao khó nhọc của các anh. —Pamela, bảy tuổi.
7 क्या यही वह नगरी है जो बरसों से, पुराने ज़माने से खुशियाँ मना रही थी?
7 Đây có phải là thành hoan hỉ của các người từ xưa, từ thời ban đầu chăng?
6 यहोवा की कोमलता, यीशु के पृथ्वी पर आने से बरसों पहले ही ज़ाहिर हो गयी थी, जब आदम के पुत्र, कैन और हाबिल ने परमेश्वर के लिए बलिदान चढ़ाया था।
6 Từ lâu trước khi Chúa Giê-su xuống thế, Đức Giê-hô-va đã thể hiện tính mềm mại khi Ca-in và A-bên, hai con trai của A-đam, dâng của-lễ cho Ngài.
मगर यहोवा एक बार भी उससे खीज नहीं उठा और ना ही उस पर बरस पड़ा।
Đức Giê-hô-va không hề tỏ ra khó chịu hoặc nóng giận.
जर्मनी के यहोवा के साक्षियों ने, 20वीं सदी की दोनों तानाशाह सरकारों के हाथों बरसों-बरस तक भयानक-से-भयानक ज़ुल्म सहे हैं
Nhân Chứng Giê-hô-va tại Đức chịu đựng sự bắt bớ tàn bạo và kéo dài dưới cả hai chế độ chuyên chế trong thế kỷ 20
इसलिए दुनिया इस मौके का फायदा उठाकर एक नयी व्यवस्था कायम करने का अपना बरसों पुराना वादा पूरा कर सकती है।”
Do đó thế giới có thể nắm lấy cơ hội này để thực hiện lời hứa từ lâu về một trật tự thế giới mới”.
२१ तब, अनन्तकाल तक, परमेश्वर हम पर ऐसी आशिषें बरसाने के द्वारा, जो बीते समय में हम को लगी किसी भी चोट को पूरी तरह भर देगी, यह दिखाएगा कि वह हमारी बड़ी परवाह करता है।
21 Rồi Đức Chúa Trời sẽ tận tình chăm sóc chúng ta cho đến vô tận bằng cách rải ân phước xuống để bù đắp lại gấp nhiều lần những sự đau khổ mà chúng ta đã gánh chịu trong quá khứ.
ऑलब्राइट ने, जिन्होंने पैलिस्टाइन में बरसों तक खुदाई की थी, एक बार कहा: “एक-के-बाद-एक खोजों से यह पूरी तरह साबित हो चुका है कि बाइबल में बतायी गयी घटनाओं की बारीक-से-बारीक जानकारी भी सोलह आने सच है और आज ज़्यादा-से-ज़्यादा लोग बाइबल की अहमियत को समझने लगे हैं और मानने लगे हैं कि बाइबल में लिखा इतिहास एकदम सच्चा है।”
Albright, một nhà khảo cổ học bỏ ra nhiều thập niên khai quật vùng Palestine, có lần đã nói: “Hết khám phá này đến khám phá nọ đã xác minh sự chính xác của vô số chi tiết, và đã khiến người ta ngày càng công nhận giá trị của Kinh Thánh là một nguồn lịch sử”.
यहाँ तक कि फैशन के जो कपड़े हमें बुरे नहीं लगते, उनके बारे में भी हम इस सलाह को मानते थे जो हमने कुछ बरस पहले सुनी थी: ‘अक्लमंद इंसान वह होता है जो हर नए फैशन को अपनानेवालों में पहला नहीं होता, ना ही पुराने फैशन को छोड़नेवालों में आखिरी होता है।’”
Ngay cả với những mẫu thời trang chúng tôi cho là đứng đắn, chúng tôi vẫn theo lời khuyên được nghe vài năm trước: ‘ Người khôn ngoan không phải là người đầu tiên theo thời trang và cũng không phải là người ăn mặc lỗi thời’ ”.
चाहे हम बरसों से यहोवा की सेवा कर रहे हों या हमने अभी-अभी ऐसा करना शुरू किया है, हम सभी के लिए ‘निर्मल आंख बनाए रखना’ बेहद ज़रूरी है।
Dù mới học lẽ thật hoặc đã phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều thập niên, chúng ta cần ‘giữ cho mắt đơn thuần’.
(रोमियों 1:12, NHT) बरसों-पुराने दोस्त फिर से मिले और कुछ लोगों ने नए दोस्त बनाए।
(Rô-ma 1:12) Tại đại hội, các anh chị em được gặp lại bạn xưa và đồng thời được quen biết thêm bạn mới.
आए दिन हमें परिवार में हो रही मार-पीट, आतंकवादी हमलों, पूरी-की-पूरी जाति का कत्ल, और बिना मकसद के लोगों पर अंधाधुंध गोलियाँ बरसाने की खबरें सुनने को मिलती हैं।
Chúng ta thường hay nghe về sự hung bạo trong gia đình, hành động khủng bố, chiến dịch diệt chủng và giết người tập thể một cách vô cớ.
यूनानी पत्रकार, आना स्टैरयीऊ ने ऐथेंस के एक अखबार में लिखा कि “हमें बरसों से तुर्की लोगों से नफरत करना सिखाया गया था।
Ký giả người Hy Lạp Anna Stergiou viết trên một nhật báo ở Athens: “Qua nhiều năm chúng tôi đã được dạy là phải ghét người Thổ Nhĩ Kỳ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बरस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.