broth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broth trong Tiếng Anh.

Từ broth trong Tiếng Anh có các nghĩa là canh, nước luộc thịt, nước canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broth

canh

noun (water in which food (meat or vegetable etc) has been boiled)

Here's a bowl of chicken broth for you.
Đây có một chén canh gà cho ông đây.

nước luộc thịt

noun

nước canh

noun

I've only eaten a chicken leg and some clear broth since Wednesday.
Tôi chỉ ăn một cái giò gà và một chút nước canh kể từ thứ Tư.

Xem thêm ví dụ

As bits of rare meat floated in the broth .
Nhìn những miếng thịt trôi nổi trong nước dùng .
20 The angel of the true God now said to him: “Take the meat and the unleavened bread and place them on the big rock there, and pour out the broth.”
20 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Chúa Trời phán với ông: “Hãy để thịt và bánh không men trên tảng đá lớn đằng kia, còn nước luộc thịt thì hãy đổ đi”.
Aljotta, for example, a fish broth with plenty of garlic, herbs, and tomatoes, is the Maltese adaptation of bouillabaisse.
Ví dụ Aljotta, một loại nước dùng cá với nhiều tỏi, rau thơm và cà chua là sự điều chỉnh theo cách Malta của món bouillabaisse.
The phenotype shows a coccobacillary acid-fast organism when cultured in 12B broth and Löwenstein-Jensen solid medium.
Kiểu hình cho thấy sinh vật cầu trực khuẩn có tính kháng axit khi nuôi cấy trong môi trường 12B và môi trường rắn Löwenstein-Jensen.
This uniquely Japanese ramen, which was developed in Hokkaido, features a broth that combines copious miso and is blended with oily chicken or fish broth – and sometimes with tonkotsu or lard – to create a thick, nutty, slightly sweet and very hearty soup.
Loại ramen Nhật Bản độc đáo này, được phát triển ở Hokkaido, có nước dùng kết hợp với một lượng dư miso và được pha trộn với nước dùng béo của gà hoặc nước dùng cá – và đôi khi với tonkotsu hoặc mỡ lợn – để tạo ra một món canh đặc, hấp dẫn, hơi ngọt và rất nồng.
All versions are based on a soup-base of egg yolk, cream and thickened vegetable broth.
Tất cả các phiên bản đều dựa trên một loại súp từ lòng đỏ trứng, kem và nước dùng rau.
Nearly every region in Japan has its own variation of ramen, such as the tonkotsu (pork bone broth) ramen of Kyushu and the miso ramen of Hokkaido.
Gần như mọi khu vực ở Nhật Bản đều có biến thể ramen của mình, từ món tonkotsu (nước dùng từ xương lợn) ramen của Kyushu tới món miso ramen của Hokkaido.
She only wants green vegetables and broth,
Bà ấy chỉ ăn rau xanh và uống nước lọc.
Turmeric also is used to give a yellow color to some prepared mustards, canned chicken broths, and other foods (often as a much cheaper replacement for saffron).
Nghệ cũng được sử dụng để tạo màu vàng cho mù tạt làm sẵn, nước canh thịt gà đóng hộp và các thực phẩm khác (thường là do giá rẻ hơn rất nhiều so với saffron).
Broth runs through our veins.
Nước lèo chảy trong huyết quản chúng ta.
The last remnant of the brand survives in G. Washington's Seasoning & Broth, a sideline developed in 1938.
Thứ cuối cùng còn lại của thương hiệu là G. Washington's Seasoning & Broth, một sản phẩm phụ phát triển vào năm 1938.
Thịt Kho Nước Dừa Meaning " Meat Stewed in Coconut Juice " , it is a traditional dish of pork and medium boiled eggs stewed in a broth like sauce made of young coconut juice and nuoc mam .
Thịt kho nước dừa có nghĩa là " Thịt hầm nước dừa " , đây là món ăn truyền thống gồm thịt heo và trứng luộc chín vừa phải hầm với nước xốt giống như nước thịt được làm bằng nước dừa non và nước mắm .
Naengmyeon consists of thin and chewy buckwheat noodles in a cold meat-broth with dongchimi (watery kimchi) and topped with a slice of sweet Korean pear.
Naengmyeon bao gồm mì kiều mạch mỏng và dai trong nước thịt lạnh với dongchimi (kimchi chảy nước) và phủ một lát Pyrus pyrifolia ngọt ngào.
The broth is made from a type of dashi which varies in strength and flavor across Japan.
Nước dùng được làm từ một loại dashi khác nhau về độ đậm và hương vị trên khắp Nhật Bản.
It consists of thick, straight-ish noodles served in a soy flavored pork broth similar to tonkotsu.
Nó bao gồm sợi mỳ dày và rất thẳng, phục vụ với nước dùng từ thịt lợn có hương vị đậu nành tương tự như tonkotsu.
Visible growth on solid Middlebrook 7H11 medium supplemented with MJ after inoculation with a broth culture within 3–9 weeks.
Sự phát triển rõ rệt trên môi trường rắn Middlebrook 7H11 được bổ sung với MJ sau khi cấy với môi trường nuôi cấy trong vòng 3-9 tuần.
The best-known version is risotto alla milanese, flavoured with saffron and typically served with many typical Milanese main courses, such as ossobuco alla milanese (cross-cut veal shanks braised with vegetables, white wine and broth) and cotoletta alla milanese (a fried cutlet similar to Wiener schnitzel, but cooked "bone-in").
Phiên bản nổi tiếng nhất là risotto alla milanese, được nêm với saffron và thường được phục với các món chính của Milan, như ossobuco alla milanese (cẳng bê cắt kho với rau, rượu trắng và nước dùng) và cotoletta alla milanese (một loại côtlet rán giống như Wiener schnitzel, nhưng nấu "cả xương").
Behind the counter the selected ingredients are cooked in a spicy broth, usually at very high temperature for 3–4 minutes.
Phía sau quầy hàng, các thành phần đã chọn rồi được nấu chín trong nước dùng cay, thường ở nhiệt độ cao trong 3-4 phút.
One bowl of low-sodium bean broth.
Một bát canh đậu ít natri.
It is traditional for customers to call the softness of the noodles, the richness of the broth and the amount of oil they want.
Theo truyền thống, khách sẽ được yêu cầu độ mềm của sợi mỳ, độ đậm của nước dùng và lượng dầu mà họ muốn.
For instance, if a bacterium finds itself in a broth containing lactose, rather than the simpler sugar glucose, it must adapt itself to the need to 1) import lactose, 2) cleave lactose to its constituents glucose and galactose, and 3) convert the galactose to glucose.
Chẳng hạn như, nếu một vi khuẩn ở trong một broth (tương đương món súp) chứa lactoza, thay cho glucose đường đơn giản hơn, nó sẽ tự thích nghi với nhu cầu để: 1) nhập lactoza 2) chẻ lactoza thành những thành phần glucose và galactose 3) biến galactose thành glucose.
I've only eaten a chicken leg and some clear broth since Wednesday.
Tôi chỉ ăn một cái giò gà và một chút nước canh kể từ thứ Tư.
Many people think that the best way to experience the unique texture of hand-made soba noodles is to eat them cold, since letting them soak in hot broth changes their consistency.
Nhiều người nghĩ rằng cách tốt nhất để thưởng thức kết cấu độc đáo của mỳ soba làm bằng tay là ăn nó lạnh, khi mà việc để chúng nhúng trong nước dùng nóng sẽ làm thay đổi độ đặc của chúng.
It is true that too many cooks spoil the broth.
Sự thật là có nhiều thầy cúng thì càng thêm lắm ma.
And the broth of foul* things is in their vessels.
Nồi niêu thì đầy nước hầm những thứ ô uế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.