broderie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broderie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broderie trong Tiếng pháp.
Từ broderie trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồ thêu, nghề buôn đồ thêu, nghề thêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broderie
đồ thêunoun Tu appelles ça de la broderie? Em gọi cái này là đồ thêu đó hả? |
nghề buôn đồ thêunoun |
nghề thêunoun |
Xem thêm ví dụ
Mes passions sont le découpage et la broderie. Sở thích của tôi là DecoPac và thêu thùa. |
En 685, Gar Tännyädombu (Mgar Bstan-snyas-ldom-bu) meurt et son frère, Gar Thridringtsändrö (Mgar Khri-‘bring-btsan brod) le remplace. Năm 685, tể tướng Gar Tännyädombu (Mgar Bstan-snyas-ldom-bu) chết và em của ông ta, Gar Thridringtsändrö (Mgar Khri-‘bring-btsan brod), được chỉ định thay thế ông. |
Un peu plus tard, maman donne à ses filles 13) une leçon de broderie ou de tissage. Sau đó, người mẹ có lẽ dạy con gái cách thêu thùa và dệt vải (13). |
Pendant que je faisais cette broderie, mon instructrice m’a guidée, m’a reprise et m’a toujours encouragée. Người giảng viên của tôi đã hướng dẫn tôi, sửa dạy tôi, và luôn luôn khuyến khích tôi trong cuộc sống. |
13 Tu t’embellissais avec de l’or et de l’argent. Tes habits étaient faits de lin de qualité, de tissus précieux et de broderies. 13 Ngươi trang sức mình bằng vàng bạc, y phục của ngươi toàn là vải lanh mịn, vải đắt tiền và một áo thêu. |
Je ne brode pas d'histoires pour voir si elles tiennent, et je n'ai rien à foutre des ventes. Tôi không thổi phồng câu chuyện để xem họ có chịu nổi sóng gió hay không, và tôi cũng chẳng quan tâm cái c * t gì đến số lượng phát hành. |
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas-relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
Dans la plupart des yourtes, on peut admirer les travaux de broderie, de tissage et de confection de tapis des femmes kazakhes. Phía trong lều yurt có thể trưng bày nhiều sản phẩm thể hiện tài khéo léo của phụ nữ Kazakh trong việc thêu, dệt và làm thảm. |
Mais je suis des cours de broderie et ils nous donnent ces énormes oreillers. Nhưng tôi đang học 1 lớp thêu thùa này, và họ ném cho tôi mấy cái gối thật bự. |
Quand il demanda à sa femme ce que cela signifiait, elle répondit : « Quand nous nous sommes mariés, ma mère m’a dit que chaque fois que je serais en colère après toi ou chaque fois que tu dirais ou ferais quelque chose que je n’aimerais pas, je devais broder un napperon puis en parler avec toi. » Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′ |
Crée un objet (une illustration, un livre de citations ou une broderie) qui te rappellera chaque jour ton engagement d’être honnête et fidèle en tout temps et d’être connue pour ton intégrité. Tạo ra một món đồ (chẳng hạn một tấm hình, một quyển sách có những lời trích dẫn hay một món đồ tự may bằng tay) mà sẽ nhắc em nhớ mỗi ngày về cam kết để luôn luôn lương thiện, chân thật và được người khác biết đến vì tính ngay thật của em. |
La matière, les broderies, les ornements de métal. Chất vải, kỹ thuật thêu thùa, cách ép kim loại. |
Ses deux autres filles, Maya et Zeina, conçoivent et font la promotion des Broderies Palestiniennes pour Inaash. Hai cô con gái khác của bà, Maya và Zeina, thiết kế và quảng bá các tác phẩm thêu của Palestine cho Inaash. |
Si une mère offre un mouchoir brodé à la main ou un vêtement pour le temple, cela peut être une grande motivation que l’enfant ou le petit enfant aimant chérira. Món quà của một người mẹ là một cái khăn thêu tay hoặc đồ để mặc trong đền thờ khác cũng có thể là một niềm khích lệ mạnh mẽ đối với một đứa con hay đứa cháu dễ thương để trân quý. |
Avant-dernière, le sixième des sept, la broderie, l'exagération. Điều thứ sáu trong bảy điều, là sự tô màu, phóng đại. |
» Voilà l’histoire que vous pouvez broder autour de mon discours. Đó sẽ là một câu chuyện bạn có thể kể về bài nói này. |
Ceci est une broderie angora typique pour eux. Đây là một mẫu thêu lông thỏ đặc trưng của họ. |
Celle-ci se déroule après la conclusion de Brood War et suit Jim Raynor dans son entreprise visant à secourir le vice-amiral terrien Alexei Stukov qui a été capturé par les Zergs. Resurrection IV được thiết lập sau khi kết thúc Brood War, theo sau Jim Raynor bắt tay vào nhiệm vụ giải cứu nhân vật Brood War là Alexei Stukov, một phó đô đốc từ Trái Đất là người bị bắt bởi Zerg. |
De nombreux modèles de hanbok ont également des broderies géométriques et florales autour du col et des poignets, ainsi que sur la jupe. Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy. |
En 1292, le roi Venceslas II de Bohême donne le village et d'autres villages des environs à l'abbaye cistercienne de Vyšší Brod. Năm 1292, vua Venceslaus II cho tu viện dòng Xitô ở Vyšší Brod làng này cùng nhiều làng khác nữa. |
De petits points sur les jambes où elle fait sa broderie et laisse de petites boucles. Chọn một góc trên quần hoa bà tự thêu, thêm mấy cái vòng nhỏ vào, |
Ma mère l'a brodé. Mẹ cô thêu cái này đấy. |
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas- relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
La politique de la communauté chrétienne primitive ne l’aurait- elle pas incitée à arranger ou à broder en racontant l’histoire de Jésus ? Liệu chính sách của cộng đồng tín đồ Đấng Christ thời ban đầu có khiến họ cắt xén hoặc thêm thắt vào tiểu sử Chúa Giê-su không? |
Dans une pièce qui ressemblait à une dame salon, les tentures étaient tous velours brodé, et dans un cabinet étaient environ une centaine petits éléphants en ivoire. Trong một căn phòng, trông giống như phòng khách của một phụ nữ, treo được tất cả các nhung thêu, và trong nội các về một trăm voi nhỏ làm bằng ngà voi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broderie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới broderie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.