breath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breath trong Tiếng Anh.
Từ breath trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi thở, 呼吸, hô hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breath
hơi thởnoun I will fight to the last breath. Tôi sẽ chiến đấu cho đến hơi thở cuối cùng. |
呼吸noun (act or process of breathing) |
hô hấpverb (act or process of breathing) The key to this advanced breathing apparatus is on the underside of each fern leaf. Chìa khóa cho thiết bị hô hấp hiện đại này nằm bên trong từng chiếc lá dương xỉ. |
Xem thêm ví dụ
Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
The worms can't breathe outside the fog. Sâu không thể thở bên ngoài sương mù. |
Breathing is key. Đó là chìa khóa. |
With final breath, Oenomaus struck chains that bound me. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
Now stand back and let me breathe! Bây giờ lui lại để cho tôi thở! |
Night and day I eat, sleep and breathe them ♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng |
Microbes sneak in through our breath, our food, our urogenital tract, or breaks in our skin. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
My breath was short and my pussy was wet. Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm. |
Furthermore, other Hebrew and Greek words, namely, ne·sha·mahʹ (Hebrew) and pno·eʹ (Greek), are also translated as “breath.” Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
So I don't have to, you know, breathe! Cho nên tôi không cần thở. |
Lead dust is then breathed in or tracked into homes. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
At least ten games were shipped or digitally available alongside the Switch in North America during launch day, including Nintendo's first-party titles The Legend of Zelda: Breath of the Wild and 1-2-Switch. Ít nhất mười trò chơi đã được xuất xưởng hoặc bản kỹ thuật số ra mắt cùng với Switch ở Bắc Mỹ, bao gồm cả tựa game của Nintendo The Legend of Zelda: Breath of the Wild và 1-2-Switch. |
Just breathe. Cứ hít thở sâu. |
Yes, breathing, yes. Phải, còn thở, phải. |
10 You blew with your breath, the sea covered them;+ 10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+ |
17 “As for me, I am going to bring floodwaters+ upon the earth to destroy from under the heavens all flesh that has the breath of life. 17 Còn ta, ta sẽ giáng nước lụt+ trên đất để hủy diệt mọi loài xác thịt có hơi sống* dưới bầu trời. |
If death occurs this is typically due to a lack of breathing. Nếu cái chết xảy ra, điều này thường là do ngừng thở. |
I can't breathe. Tôi không thở được. |
When everything's been lost but a daybreak and yet we're still breathing? Khi mất hết mọi thứ chỉ còn một ngày mới và ta vẫn còn thở? |
Breathe. Hít thở. |
One of the most common and immediate problems facing premature infants is difficulty breathing . Một trong những vấn đề cấp bách và thường thấy nhất đối với trẻ sinh thiếu tháng là khó thở . |
Now I don't know how many people you know that go into a deep channel of water that they know has a crocodile in it to come and help you, but for Solly, it was as natural as breathing. Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy. |
So I closed my eyes, I took breath and the first thing that came up and out was "Summertime," Porgy and Bess. Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess. |
Nor does he breathe! Cũng chẳng thở! |
You can't breathe in here! Ở đây chẳng có tí không khí nào! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breath
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.