break out in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ break out in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break out in trong Tiếng Anh.
Từ break out in trong Tiếng Anh có các nghĩa là rời khỏi, chết, ra, đi, ra đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ break out in
rời khỏi
|
chết
|
ra
|
đi
|
ra đi
|
Xem thêm ví dụ
“There is no danger of universal and perpetual peace breaking out in this century.” Còn hòa bình thế giới lâu dài sẽ không có khả năng ‘nổ ra’ trong thế kỷ này”. |
Break out in cheers, O Israel! Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy kêu-la! |
8, 9. (a) How did rebellion break out in the spirit realm? 8, 9. a) Sự phản loạn đã bắt đầu trên trời như thế nào? |
With hearts overflowing with joy, they will break out in shouting. Với lòng tràn đầy vui mừng, họ sẽ bật lên tiếng reo vui. |
There's all kinds of shit breaking out in the city. Quay lại với tất cả đống rác rưởi này trên đường |
I will cause a fire to break out in your midst, and it will consume you. Ta sẽ đốt lửa giữa ngươi, rồi nó sẽ thiêu rụi ngươi. |
Epidemics predicted to break out in 2010 Dịch bệnh được dự báo sẽ bùng nổ vào năm 2010 |
July 9 – A forest fire breaks out in the Tillamook Burn (the third in that area of Oregon since 1933). 9 tháng 7 – Một vụ cháy rừng xảy ra tại Tillamook Burn, vụ cháy thứ ba trong vùng này kể từ năm 1933. |
A 2005 book concluded that Senator Walsh's "very aggressive actions in the USS Greer case prevented war from breaking out in the Atlantic." Một quyển sách năm 2005 kết luận rằng Nghị sĩ Walsh đã phát biểu "Hoạt động rất hung hăng trong trường hợp USS Greer đã ngăn chặn chiến tranh nổ ra tại Đại Tây Dương." |
According to a 1987 survey in England, it was estimated that ‘civil war’ would break out in 70 percent of British homes during Christmas that year. Theo sự tham khảo ý kiến tại Anh Quốc vào năm 1987, người ta phỏng đoán là “cuộc nội chiến” sẽ bùng nổ trong 70% gia đình ở Anh Quốc vào dịp Lễ Giáng sinh năm đó. |
“Apart from the threat of multiple diseases breaking out in crowded, unsanitary, and rain-soaked camps, there is emotional trauma that has been suppressed but is not going away.” Ngoài nguy cơ bùng phát dịch bệnh ở những trại đông người, thiếu vệ sinh và ẩm thấp, một vấn đề khác là cảm xúc của người ta bị dồn nén gây tổn thương lâu dài”. |
With war breaking out in both Europe and the Far East, Satterlee was recommissioned at Philadelphia on 18 December 1939, Lieutenant Commander H. R. Demarest in command, and assigned to duty on Neutrality Patrol. Khi Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra tại cả Châu Âu lẫn Viễn Đông, Satterlee được cho nhập biên chế trở lại tại Philadelphia vào ngày 18 tháng 12 năm 1939 dưới quyền chỉ huy của Thiếu tá Hải quân H. R. Demarest, và được phân công nhiệm vụ Tuần tra Trung lập. |
43 “If, though, the contamination returns and breaks out in the house after the stones were torn out and the house was scraped and replastered, 44 the priest will then go in and inspect it. 43 Tuy nhiên, nếu vết lây nhiễm trở lại và bộc phát trong nhà sau khi đã gỡ bỏ các viên đá, cạo sạch và trét vữa lại 44 thì thầy tế lễ sẽ vào kiểm tra. |
This report breaks out performance in three areas: Báo cáo này phân tích hiệu suất ở ba lĩnh vực: |
Former President Bill Clinton summed up the importance of the aircraft carrier by stating that "when word of crisis breaks out in Washington, it's no accident the first question that comes to everyone's lips is: where is the nearest carrier?" Cựu tổng thống Bill Clinton đã tóm lược tầm quan trọng của các hàng không mẫu hạm như sau khi phát biểu rằng "tại Washington, khi nghe các cuộc khủng hoảng bùng nổ thì không phải là vô ý khi câu hỏi đầu tiên từ miệng của mọi người là: chiếc hàng không mẫu hạm gần nhất là ở đâu?" |
After this explanation his sister would break out in tears of emotion, and Gregor would lift himself up to her armpit and kiss her throat, which she, from the time she started going to work, had left exposed without a band or a collar. Sau lời giải thích này, em gái của mình sẽ phá vỡ trong nước mắt của cảm xúc, và Gregor sẽ nâng mình lên đến nách của cô và hôn cổ họng cô, cô, từ thời gian cô bắt đầu đi làm việc, đã tiếp xúc mà không có một ban nhạc hay cổ áo. |
Coming into office, with World War II breaking out in Europe, Secretary of War Henry L. Stimson was faced with the situation of the War Department spread out in numerous buildings across Washington, D.C., as well as Maryland and Virginia, and the Munitions Building was overcrowded. Khi nhận nhiệm sớ ngay lúc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ ở châu Âu, Bộ trưởng Chiến tranh Henry L. Stimson đối diện với tình hình của bộ bị phân tán trong nhiều tòa nhà khắp Washington, D.C. cũng như Maryland và Virginia, và Tòa nhà Munitions cũng bị chật chỗ. |
"New Breaking Benjamin album out in June; single coming next week". Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. ^ KSHE Staff (ngày 18 tháng 3 năm 2015). = ngày 27 tháng 3 năm 2015 “New Breaking Benjamin album out in June; single coming next week”. |
This just in, breaking news out of Long Beach: Đây sẽ là tin giật gân của Long Beach 1 người bị đánh gần chết. |
No hacker can break in and find out how you voted. Không harker nào có thể đột nhập và tìm được bạn bỏ phiếu cho ai. |
So what if the key to breaking in is asking someone who's been in and out of Soviet prisons their whole life? Vậy nếu như chìa khóa để đột nhập người mà đã ra vào nhà ngục Xô Viết cả đồi thì sao? |
Under Phraates V a war threatened to break out with Rome about the supremacy in Armenia and Media. Dưới triều đại Phraates V, một cuộc chiến tranh đã sắp sửa sảy ra với La Mã về uy quyền đối với Armenia và Media. |
Well, I guess we're gonna have to go in and break them out the old-fashioned way. Thế thì ta phải tự đi giải cứu họ theo kiểu truyền thống thôi. |
“Brethren and sisters, be faithful, be diligent, contend earnestly for the faith once delivered to the Saints [see Jude 1:3]; let every man, woman and child realize the importance of the work, and act as if success depended on his individual exertion alone; let all feel an interest in it, and then consider they live in a day, the contemplation of which animated the bosoms of kings, Prophets, and righteous men thousands of years ago—the prospect of which inspired their sweetest notes, and most exalted lays, and caused them to break out in such rapturous strains as are recorded in the Scriptures; and by and by we will have to exclaim, in the language of inspiration— “Thưa các anh chị em, hãy trung tín, hãy siêng năng, hãy hăng hái tranh đấu vì đức tin khi được ban cho Các Thánh Hữu [xin xem Giu Đế 1:3]; hãy để mỗi người nam, người nữ và trẻ em nhận biêt tầm quan trọng của công việc ấy, và hành đông thể như sự thành công tùy thuôc vào nỗ lực của riêng mình thôi; hãy để cho tất cả đều cảm thấy môt mối quan tâm vào công việc của Chúa, và rồi xem xét cách sống của họ trong môt ngày, và suy nghĩ về ngày này đã khuấy đông những cảm nghĩ sâu xa nhất nơi các vị vua, Các Vị Tiên Tri, và những người ngay chính cách đây nhiều ngàn năm—viễn tượng của môt ngày của họ đã soi dấn những điều tuyệt vời mà họ viêt ra, và những bài ca được tôn cao nhất, và khiên họ phải nảy sinh ra những giai điệu tuyệt vời như đã được ghi chép trong Thánh Thư; và chằng bao lâu chúng ta sẽ phải thốt lên, trong lời lẽ được soi dấn— |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break out in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới break out in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.