borbulha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borbulha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borbulha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ borbulha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mụn nhọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borbulha
mụn nhọtnoun |
Xem thêm ví dụ
Não se trata de água comum, mas sim da mesma água a que Jesus Cristo se referiu quando disse à mulher samaritana junto ao poço: “Quem beber da água que eu lhe der, nunca mais ficará com sede, mas a água que eu lhe der se tornará nele uma fonte de água que borbulha para dar vida eterna.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Tenho uma borbulha. Mình có mụn. |
Pensem só naquela única borbulha de acne que vos incapacitou durante vários dias. Nên nhớ rằng chỉ có một hạt mụn nhỏ có thể làm chúng ta điêu đứng vài ngày. mỗi ngày chúng ta đứng trước gương bao lâu để ngắm nhìn mình trong gương |
Jesus passou a ensinar-lhe uma verdade maravilhosa sobre a “água que borbulha para dar vida eterna”. Kế đó, Chúa Giê-su dạy bà lẽ thật tuyệt diệu về ‘nước văng ra, ban cho sự sống đời đời’. |
13 O segredo por trás das borbulhas 13 Tại sao nên đọc sách cho trẻ nghe? |
Sua borbulha travessa e gelatinosa! Hãy lắc nhẹ cái viên tròn đó đi! |
Diga-me o que deseja, creme para borbulhas ou meias-calças. Cho tôi biết anh muốn kem mỏng hay dầy? |
Quem beber da água que eu lhe der, nunca mais ficará com sede, mas a água que eu lhe der se tornará nele uma fonte de água que borbulha para dar vida eterna.” — João 4:13, 14. Nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó, văng ra cho đến sự sống đời đời” (Giăng 4:13, 14). |
Cloreto de nitrosilo é produzido como um sub-produto; borbulha fora da solução como um gás. Nitrosyl clorua được tạo thành như một sản phẩm phụ; nó được tách ra khỏi dung dịch như một chất khí. |
Faça calar essa borbulha e fiquem abaixo. Đừng om sòm lên thế và cúi thấp người xuống |
(Eclesiastes 10:14) Sua boca “borbulha com tolice”. (Truyền-đạo 10:14) Miệng kẻ ngu muội “chỉ buông điều điên-cuồng”. |
Chamamos de borbulhas. Chúng tôi gọi nó là bong bóng. |
12 Água que borbulha para dar vida eterna 12 Mạch nước mang lại sự sống vĩnh cửu |
Ele disse a ela: “Quem beber da água que eu lhe der, nunca mais ficará com sede, mas a água que eu lhe der se tornará nele uma fonte de água que borbulha para dar vida eterna.” Ngài nói với bà: “[Ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Embora a água literal seja essencial para a vida na Terra, Jesus se referia a um tipo diferente de água quando disse a uma mulher samaritana junto a um poço: “Quem beber da água que eu lhe der, nunca mais ficará com sede, mas a água que eu lhe der se tornará nele uma fonte de água que borbulha para dar vida eterna.” Dù nước rất cần thiết để duy trì sự sống trên đất, Chúa Giê-su đang nghĩ đến một loại nước khác khi ngài nói với người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: “[Ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Uma borbulha no dia do meu casamento! Sao lại mọc đúng vào ngày cưới này chứ! |
Tenho uma borbulha! Mình mọc mụn. |
Deseja que outros ouçam a mensagem cristã e venham a ter neles mesmos uma fonte que borbulha os mesmos benefícios espirituais que conduzem à vida eterna. Người đó muốn những người khác nghe đến thông điệp của đấng Christ và trong người họ có được mạch nước tuôn ra những ân phước thiêng liêng tương tự dẫn đến sự sống đời đời. |
Ele tinha uma grande borbulha no nariz que parecia muito engraçada. Vì ông có một nhọt mụn lớn trên mũi, trong cực kỳ hài hước. |
O irmão Lett incentivou os formandos a partilhar essas águas espirituais de maneira altruísta com outros para que estes venham a ter “uma fonte de água que borbulha para dar vida eterna”. Anh Lett kêu gọi các học viên chia sẻ nước thiêng liêng này một cách bất vị kỷ để rồi những người khác sẽ có trong mình “một mạch nước... văng ra cho đến sự sống đời đời”. |
“Quem beber da água que eu lhe der, nunca mais ficará com sede, mas a água que eu lhe der se tornará nele uma fonte de água que borbulha para dar vida eterna.” — JOÃO 4:14. “Uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. Nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó, văng ra cho đến sự sống đời đời”.—GIĂNG 4:14. |
Água que borbulha para dar vida eterna Mạch nước mang lại sự sống vĩnh cửu |
Jesus disse-lhe: “Quem beber da água que eu lhe der, nunca mais ficará com sede, mas a água que eu lhe der se tornará nele uma fonte de água que borbulha para dar vida eterna.” Giê-su nói cùng bà rằng: “Ai uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Meninas, tenho uma borbulha! Các cậu ơi, mình có mụn trứng cá. |
Quando deu testemunho a uma samaritana junto ao poço perto de Sicar, Jesus falou de “água viva”, de ‘nunca mais ficar com sede’ e de “uma fonte de água que borbulha para dar vida eterna” — figuras de linguagem diretamente ligadas ao dia a dia daquela mulher. Khi làm chứng cho người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước gần Si-kha, Chúa Giê-su nói đến “nước sống”, “chẳng hề khát nữa”, và “một mạch nước... văng ra cho đến sự sống đời đời”—tất cả những điều này là hình thái tu từ liên hệ trực tiếp đến công việc của người đàn bà đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borbulha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới borbulha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.