bonhomme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonhomme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonhomme trong Tiếng pháp.

Từ bonhomme trong Tiếng pháp có các nghĩa là người, chàng, gã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonhomme

người

noun (thân mật) người)

Donc, le premier ensemble de pathologies, finissent sur le bonhomme
Nhóm bốn yếu tố đầu tiên có thể được biểu hiện bằng hình người

chàng

noun (thân mật) lão, chàng, gã)

Et ce bonhomme ici est en train de regarder un tableau de Braque.
Và anh chàng này đang ngắm một bức của Braque.

noun (thân mật) lão, chàng, gã)

Tu ne voyais que le bonhomme tout nu.
Bởi vì mắt cậu cứ dán vào khỏa thân đó.

Xem thêm ví dụ

♪♫ Frosty le charbon est un joyeux bonhomme.
Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời.
Merci, petit bonhomme.
Cám ơn, anh bạn nhỏ.
Où t'étais, bonhomme?
Cậu đã đi đâu vậy?
Tu ne voyais que le bonhomme tout nu.
Bởi vì mắt cậu cứ dán vào khỏa thân đó.
Donnez-moi deux secondes, satané bonhomme cinglé!
Cho tôi 2 giây được chưa, tên điên rồ này!
Non d'un petit bonhomme, c'est mon gamin.
Thánh thần ơi, đó là con tôi.
Sacré bonhomme, hein?
Một anh chàng bảnh bao, phải không?
Dessinez un bonhomme bâton sur un morceau de papier et placez-le au bas des marches.
Vẽ một hình người lên trên một tờ giấy, và đặt hình người đó ở dưới các bước.
C'est un assez mignon petit bonhomme.
Chúng thực sự rất đáng yêu.
Nom d'un petit bonhomme!
cái đó là sao nhỉ?
Tu apprendras à connaître ce petit bonhomme. Et tu l'aimeras de tout ton cœur.
Tin bố đi, một ngày nào đó con sẽ hiểu rõ về anh bạn bé nhỏ này... và con sẽ yêu nó bằng cả trái tim.
Jem expliqua que s’il faisait cela, le bonhomme de neige se transformerait en bonhomme de boue
Jem giải thích rằng nếu anh làm vậy, người tuyết sẽ trở nên bẩn thỉu và không còn là người tuyết nữa.
La police est aux trousses du bonhomme.
Cảnh sát đang đuổi theo người đàn ông.
C'est un drôle de bonhomme.
Thằng bé thật vui vẻ!
Un Monsieur s’avance. ─ Tu joues de l’accordéon, mon petit bonhomme.
Tuy bị cụt mất một tay nhưng chú Đàn lại chơi đàn ắc - mô - ni - ca rất hay.
Sacré malaise si ça avait été d'un autre bonhomme.
Jolly sẽ rất kinh ngạc nếu đó là người khác.
Merci, mon petit bonhomme.
Cám ơn, con.
Mais vous-même, continua M.Bonacieux dun ton de bonhomie parfaite, quêtes-vous devenu tous ces jours passés?
Nhưng còn ông - Bonacieux tiếp tục với một giọng hoàn toàn bộc tuệch - mấy ngày qua, ông ra sao?
Je savais bien. Y'a toujours un bonhomme.
Ta nên biết quanh đây luôn có vài thằng.
Notre petit bonhomme imite les moindres gestes de son père et l’observe avec admiration ; son père veille sur lui, l’amour et la satisfaction se peignent sur son visage.
bắt chước từng động tác của cha, mặt bé đầy vẻ khâm phục; cha giúp bé bước, vẻ mặt cha lộ nét thương yêu và hài lòng.
– Petit bonhomme, je veux encore t’entendre rire...
"""Chú ngu ngơ lẩn thẩn ôi, tôi muốn còn được nghe chú cười nữa..."""
–Tu es injuste, petit bonhomme, je ne savais rien dessiner que les boas fermés et les boas ouverts.
"""Chú bất công lắm, chú ạ, tôi chỉ có biết vẽ những con trăn khép bụng và những con trăn mở bao tử mà thôi."""
Oubliez pas le petit bonhomme.
Ê, đừng quên nhỏ con này.
C'est pas très malin, bonhomme.
Không phải nước đi khôn ngoan, anh bạn.
“ Vous ne pouvez pas savoir ce que ma femme et moi avons ressenti en voyant notre petit bonhomme aller vers sa grand-mère de 80 ans, lui parler d’un air contrit et la prendre par la main pour la ramener à la table. ”
Anh nói: “Bạn có thể tưởng tượng tôi và vợ tôi cảm thấy thế nào không khi nhìn con trai chúng tôi đến bên cạnh bà ngoại đã 80 tuổi, nói với giọng xin lỗi rồi nắm tay dắt bà trở lại bàn?”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonhomme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.