bonbon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bonbon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonbon trong Tiếng pháp.
Từ bonbon trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẹo, Kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bonbon
kẹonoun Soudainement, la fille aînée s'exclama : "Je veux des bonbons." Bỗng nhiên, cô con gái đầu lòng thét lên: "Con muốn ăn kẹo!" |
Kẹonoun (confiserie, généralement aromatisée avec divers goûts sucrés) Soudainement, la fille aînée s'exclama : "Je veux des bonbons." Bỗng nhiên, cô con gái đầu lòng thét lên: "Con muốn ăn kẹo!" |
Xem thêm ví dụ
Aide-moi à choper les bonbons. Giúp tớ lấy kẹo nào. |
Que vos bonbons étaient absolument indescriptibles. Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được. |
Wilkes, je veux une liste de chaque lieu dans les 100Km qui distribue ces bonbonnes de gaz. Wilkes, tôi muốn danh sách toàn bộ cửa hàng trong vòng 50 dặm có bán bình ga nén. |
L’exemple le plus simple est celui où vous demandez à un groupe de personnes de faire quelque chose comme deviner combien de bonbons il y a dans un bocal. Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. |
Non, pas de bonbons! Không, không phải kẹo. |
Garde des bonbons pour Mère-grand. Và cháu nên giữ lại một ít kẹo cho bà. |
Apportez les bonbons! Mang kẹo ra đây! |
Le jeune garçon a fait le tour de tout le monde, léchant de temps en temps le bonbon jusqu’à ce qu’il soit fini. Đứa bé trai tiếp tục đi vòng tròn, thỉnh thoảng nó cũng liếm cây kẹo cho đến khi hết. |
Le vernis à ongles Hard Candy ( Bonbon dur ), ne plait pas à tout le monde, mais pour ceux qui l'adorent, ils en parlent comme des fous. Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó. |
Ces maisons sont toujours pleines de gommes et bonbons acidulés. Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng. |
Mon père vendait des bonbons dans une boîte. Bố tôi, bán kẹo ngoài hộp. |
Je veux avoir des bonbons jusqu'aux genoux. Tớ muốn kẹo ngập tới đầu gối vào cuối buổi tối |
Kinte, tu peux sentir comme un paquet de bonbons, mais à moins que tu ne te débarrasses de ton odeur, autant envoyer un mot à la police avec tes coordonnées et de quoi leur payer le trajet. Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa. |
Chacun d’entre nous acheta des bonbons faits maison par la femme du juge Taylor. Bọn tôi mỗi đứa mua một gói kẹo tự làm của bà quan tòa Taylor. |
Combien de bonbonnes je monte, Franklin? Ta nên mang lên bao nhiu chai nhể, Franklin? |
La raison pour laquelle j'ai une piñata ridicule là c'est qu'une des équipes a mis en commun son argent et a acheté une piñata, et ils se sont tous mis autour et ont fracassé la piñata et tous les bonbons sont tombés et des choses comme ça. Lý do tôi để hình một con ngựa đầy kẹo ở đây là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác |
Le lendemain matin, j'ai mis les petits os de Setsuko dans la boîte de bonbons. Sáng hôm sau, tôi cho tro cốt của Setsuko vào lọ kẹo, và tôi trèo lên đồi. |
Qu’il s’agisse de voitures ou de bonbons, l’idée suggérée est la même : “ Achetez ce produit, et vous serez plus heureux. ” Dù quảng cáo xe hơi hoặc bánh kẹo đi chăng nữa, ý tưởng tiềm ẩn trong lời quảng cáo vẫn là: ‘Hãy mua sản phẩm này, thì bạn sẽ hạnh phúc hơn’. |
La sauce à papa S.O.S. bébêtes Le code bonbon Oh, la honte ! Danh sách đĩa đơn quán quân (Mỹ) ^ “Chart Beat Bonus: Oh 'Boy'”. |
Chitose ame est un bonbon long, mince et de couleurs rouge et blanche, qui symbolise une croissance et une longévité saines. Chitose ame là một loại kẹo dài, mảnh màu đỏ và trắng, tượng trưng cho sự phát triển khỏe mạnh và trường thọ. |
Les cartes ont disparu depuis, et les magasins de bonbons sont liés à leur lieu. Những chiếc thẻ đã chết từ lâu, và thị trường kẹo thường khá địa phương. |
” Obligés d’acheter et d’offrir, en compensation, des bonbons à leur instituteur, les enfants ont retenu d’autant plus l’instruction biblique. Khi bắt chúng mua kẹo rồi trả lại cho giáo viên, anh đã làm cho lời khuyên trong Kinh Thánh có thêm hiệu lực. |
Sur les grandes dunes de sable bordant le rivage, il avançait avec précaution à travers un fatras de bouteilles, de boîtes de conserve, de sacs en plastique, de papiers de chewing-gums et de bonbons, de journaux et de magazines laissés là. Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. |
la boutique de bonbon est devenue un Mac Dolnald. Hàng bánh kẹo giờ là McDonald's. |
Le bonbon. Một thanh kẹo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonbon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bonbon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.